|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
121133 |
Giải nhất |
75504 |
Giải nhì |
57856 |
Giải ba |
83439 20622 |
Giải tư |
13916 04970 96036 58569 84361 54885 40847 |
Giải năm |
9357 |
Giải sáu |
9885 4279 9067 |
Giải bảy |
324 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 6 | 1 | 6 | 2 | 2 | 2,4,5 | 3 | 3 | 3,6,9 | 0,2 | 4 | 7 | 2,82 | 5 | 6,7 | 1,3,5 | 6 | 1,7,9 | 4,5,6 | 7 | 0,9 | | 8 | 52 | 3,6,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
776827 |
Giải nhất |
81760 |
Giải nhì |
16394 |
Giải ba |
36043 37454 |
Giải tư |
42225 82712 03348 86166 54453 29423 55468 |
Giải năm |
7692 |
Giải sáu |
2120 6294 5673 |
Giải bảy |
780 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | | | 1 | 2 | 1,9 | 2 | 0,3,5,7 | 2,4,5,7 | 3 | | 5,7,92 | 4 | 3,8 | 2 | 5 | 3,4 | 6 | 6 | 0,6,8 | 2 | 7 | 3,4 | 4,6 | 8 | 0 | | 9 | 2,42 |
|
XSST - Loại vé: K4T07
|
Giải ĐB |
186935 |
Giải nhất |
30566 |
Giải nhì |
97239 |
Giải ba |
66760 75938 |
Giải tư |
25939 83898 94241 54935 11864 20788 71462 |
Giải năm |
0723 |
Giải sáu |
9687 5716 2409 |
Giải bảy |
723 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,9 | 0,4 | 1 | 6 | 6 | 2 | 32 | 22 | 3 | 52,8,92 | 6 | 4 | 1 | 32 | 5 | | 1,6 | 6 | 0,2,4,6 | 8 | 7 | | 3,8,9 | 8 | 7,8 | 0,32 | 9 | 8 |
|
XSBTR - Loại vé: K29-T07
|
Giải ĐB |
637648 |
Giải nhất |
14122 |
Giải nhì |
21718 |
Giải ba |
60322 65766 |
Giải tư |
73929 87452 41462 27267 61874 84471 29126 |
Giải năm |
6168 |
Giải sáu |
8569 4067 9569 |
Giải bảy |
866 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 7 | 1 | 8 | 22,5,6 | 2 | 22,6,9 | | 3 | | 7 | 4 | 6,8 | | 5 | 2 | 2,4,62 | 6 | 2,62,72,8 92 | 62 | 7 | 1,4 | 1,4,6 | 8 | | 2,62 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 7C
|
Giải ĐB |
251517 |
Giải nhất |
94002 |
Giải nhì |
96748 |
Giải ba |
40225 07901 |
Giải tư |
45593 66751 97049 41112 61474 62370 94380 |
Giải năm |
8206 |
Giải sáu |
8972 7818 8004 |
Giải bảy |
283 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 1,2,4,6 | 0,5 | 1 | 2,7,8 | 0,1,7 | 2 | 5 | 8,9 | 3 | | 0,7 | 4 | 8,9 | 2 | 5 | 1 | 0,8 | 6 | | 1 | 7 | 0,2,4 | 1,4 | 8 | 0,3,6 | 4 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T7K3
|
Giải ĐB |
917677 |
Giải nhất |
76386 |
Giải nhì |
17185 |
Giải ba |
08559 64484 |
Giải tư |
64055 00327 94726 39766 36688 12711 27493 |
Giải năm |
5887 |
Giải sáu |
8532 9933 8851 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,5 | 1 | 1 | 3 | 2 | 6,7 | 3,92 | 3 | 2,3 | 8 | 4 | | 5,8 | 5 | 1,5,9 | 2,6,7,8 | 6 | 6 | 2,7,8 | 7 | 6,7 | 8 | 8 | 4,5,6,7 8 | 5 | 9 | 32 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|