|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
642913 |
Giải nhất |
19220 |
Giải nhì |
63769 |
Giải ba |
22670 97851 |
Giải tư |
61983 30174 73570 36014 81977 05574 29657 |
Giải năm |
6627 |
Giải sáu |
8478 7260 7739 |
Giải bảy |
481 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,72 | 0 | | 5,8 | 1 | 3,4 | | 2 | 0,7 | 1,8 | 3 | 7,9 | 1,72 | 4 | | | 5 | 1,7 | | 6 | 0,9 | 2,3,5,7 | 7 | 02,42,7,8 | 7 | 8 | 1,3 | 3,6 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
768419 |
Giải nhất |
09929 |
Giải nhì |
77453 |
Giải ba |
16365 17512 |
Giải tư |
77916 98422 69361 17923 13643 30871 66041 |
Giải năm |
4521 |
Giải sáu |
7245 8059 4687 |
Giải bảy |
343 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,4,6,7 8 | 1 | 2,6,9 | 1,2 | 2 | 1,2,3,9 | 2,42,5 | 3 | | | 4 | 1,32,5 | 4,6 | 5 | 3,9 | 1 | 6 | 1,5 | 8 | 7 | 1 | | 8 | 1,7 | 1,2,5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
332800 |
Giải nhất |
67697 |
Giải nhì |
42222 |
Giải ba |
64256 35406 |
Giải tư |
12120 18699 54397 57033 54058 21915 87642 |
Giải năm |
2185 |
Giải sáu |
1867 0790 6182 |
Giải bảy |
240 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4,9 | 0 | 0,6 | | 1 | 5 | 2,4,8 | 2 | 0,2 | 3 | 3 | 3,4 | 3 | 4 | 0,2 | 1,8 | 5 | 6,8 | 0,5 | 6 | 7 | 6,92 | 7 | | 5 | 8 | 2,5 | 9 | 9 | 0,72,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K29T07
|
Giải ĐB |
839959 |
Giải nhất |
50810 |
Giải nhì |
33539 |
Giải ba |
25853 43284 |
Giải tư |
64964 54747 40991 96508 68189 89555 69708 |
Giải năm |
3822 |
Giải sáu |
9064 3555 0637 |
Giải bảy |
294 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 82 | 9 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 | 5 | 3 | 7,9 | 62,8,9 | 4 | 7 | 52 | 5 | 3,52,9 | | 6 | 0,42 | 3,4 | 7 | | 02 | 8 | 4,9 | 3,5,8 | 9 | 1,4 |
|
XSVT - Loại vé: 7C
|
Giải ĐB |
730827 |
Giải nhất |
87790 |
Giải nhì |
69780 |
Giải ba |
37657 05481 |
Giải tư |
59024 52014 93748 35358 39157 21108 64954 |
Giải năm |
7465 |
Giải sáu |
2657 7199 5150 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8,9 | 0 | 8 | 8 | 1 | 4 | | 2 | 4,7 | 7 | 3 | | 1,2,52 | 4 | 8 | 6 | 5 | 0,42,73,8 | | 6 | 5 | 2,53 | 7 | 3 | 0,4,5 | 8 | 0,1 | 9 | 9 | 0,9 |
|
XSBL - Loại vé: 07K3
|
Giải ĐB |
680907 |
Giải nhất |
08406 |
Giải nhì |
08280 |
Giải ba |
58495 19834 |
Giải tư |
66892 26492 09654 96810 88149 33243 24138 |
Giải năm |
2607 |
Giải sáu |
8473 3934 1861 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 1,6,72 | 0,6 | 1 | 0 | 92 | 2 | | 4,7 | 3 | 42,8 | 32,5 | 4 | 3,9 | 9 | 5 | 4 | 0,6 | 6 | 1,6 | 02 | 7 | 3 | 3 | 8 | 0 | 4 | 9 | 22,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|