|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K29T07
|
Giải ĐB |
839959 |
Giải nhất |
50810 |
Giải nhì |
33539 |
Giải ba |
25853 43284 |
Giải tư |
64964 54747 40991 96508 68189 89555 69708 |
Giải năm |
3822 |
Giải sáu |
9064 3555 0637 |
Giải bảy |
294 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 82 | 9 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 | 5 | 3 | 7,9 | 62,8,9 | 4 | 7 | 52 | 5 | 3,52,9 | | 6 | 0,42 | 3,4 | 7 | | 02 | 8 | 4,9 | 3,5,8 | 9 | 1,4 |
|
XSVT - Loại vé: 7C
|
Giải ĐB |
730827 |
Giải nhất |
87790 |
Giải nhì |
69780 |
Giải ba |
37657 05481 |
Giải tư |
59024 52014 93748 35358 39157 21108 64954 |
Giải năm |
7465 |
Giải sáu |
2657 7199 5150 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8,9 | 0 | 8 | 8 | 1 | 4 | | 2 | 4,7 | 7 | 3 | | 1,2,52 | 4 | 8 | 6 | 5 | 0,42,73,8 | | 6 | 5 | 2,53 | 7 | 3 | 0,4,5 | 8 | 0,1 | 9 | 9 | 0,9 |
|
XSBL - Loại vé: 07K3
|
Giải ĐB |
680907 |
Giải nhất |
08406 |
Giải nhì |
08280 |
Giải ba |
58495 19834 |
Giải tư |
66892 26492 09654 96810 88149 33243 24138 |
Giải năm |
2607 |
Giải sáu |
8473 3934 1861 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 1,6,72 | 0,6 | 1 | 0 | 92 | 2 | | 4,7 | 3 | 42,8 | 32,5 | 4 | 3,9 | 9 | 5 | 4 | 0,6 | 6 | 1,6 | 02 | 7 | 3 | 3 | 8 | 0 | 4 | 9 | 22,5 |
|
XSHCM - Loại vé: 7D2
|
Giải ĐB |
575729 |
Giải nhất |
86232 |
Giải nhì |
58132 |
Giải ba |
95564 17195 |
Giải tư |
29119 97338 89858 96027 73281 68375 82564 |
Giải năm |
5174 |
Giải sáu |
3768 3216 9053 |
Giải bảy |
437 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 8 | 1 | 6,9 | 32 | 2 | 7,9 | 5 | 3 | 0,22,7,8 | 62,7 | 4 | | 7,9 | 5 | 3,8 | 1 | 6 | 42,8 | 2,3 | 7 | 4,5 | 3,5,6 | 8 | 1 | 1,2 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: A30
|
Giải ĐB |
962141 |
Giải nhất |
56468 |
Giải nhì |
65286 |
Giải ba |
78089 59791 |
Giải tư |
89672 84105 75703 73239 86209 10626 77216 |
Giải năm |
8218 |
Giải sáu |
8651 0662 8667 |
Giải bảy |
771 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,9 | 4,5,7,9 | 1 | 6,8 | 6,7 | 2 | 6 | 0,6 | 3 | 9 | | 4 | 1 | 0 | 5 | 1 | 1,2,8 | 6 | 2,3,7,8 | 6 | 7 | 1,2 | 1,6 | 8 | 6,9 | 0,3,8 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T07K3
|
Giải ĐB |
216826 |
Giải nhất |
74129 |
Giải nhì |
01825 |
Giải ba |
25132 59288 |
Giải tư |
18923 66296 42662 08967 07391 36176 31560 |
Giải năm |
7663 |
Giải sáu |
7234 7810 1410 |
Giải bảy |
745 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,6 | 0 | | 9 | 1 | 02,9 | 3,6 | 2 | 3,5,6,9 | 2,6 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | | 2,7,9 | 6 | 0,2,3,7 | 6 | 7 | 6 | 8 | 8 | 8 | 1,2 | 9 | 1,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|