|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL38
|
Giải ĐB |
277895 |
Giải nhất |
25911 |
Giải nhì |
10406 |
Giải ba |
81411 34572 |
Giải tư |
82276 68229 41760 08007 69453 85128 80562 |
Giải năm |
8399 |
Giải sáu |
5366 8580 1660 |
Giải bảy |
531 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,8 | 0 | 6,7 | 12,3 | 1 | 12,7 | 6,7 | 2 | 8,9 | 5 | 3 | 1 | | 4 | | 9 | 5 | 3 | 0,6,7 | 6 | 02,2,6 | 0,1 | 7 | 2,6 | 2 | 8 | 0 | 2,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS38
|
Giải ĐB |
688313 |
Giải nhất |
73367 |
Giải nhì |
48144 |
Giải ba |
61564 18995 |
Giải tư |
72802 08692 88003 74853 20581 57649 98507 |
Giải năm |
3624 |
Giải sáu |
9694 0041 2590 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,3,5,7 | 4,8 | 1 | 3,6 | 0,9 | 2 | 4 | 0,1,5 | 3 | | 2,4,6,9 | 4 | 1,4,9 | 0,9 | 5 | 3 | 1 | 6 | 4,7 | 0,6 | 7 | | | 8 | 1 | 4 | 9 | 0,2,4,5 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV38
|
Giải ĐB |
543794 |
Giải nhất |
08243 |
Giải nhì |
48214 |
Giải ba |
52481 67180 |
Giải tư |
02859 28707 26705 87476 31296 20564 69361 |
Giải năm |
5049 |
Giải sáu |
0226 5850 6574 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,8 | 0 | 5,7 | 6,8 | 1 | 4 | | 2 | 62 | 4 | 3 | | 1,6,7,9 | 4 | 3,9 | 0 | 5 | 0,9 | 22,7,9 | 6 | 0,1,4 | 0 | 7 | 4,6 | | 8 | 0,1 | 4,5 | 9 | 4,6 |
|
XSTN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
263285 |
Giải nhất |
86704 |
Giải nhì |
02857 |
Giải ba |
37302 99287 |
Giải tư |
24293 46559 99712 03529 06113 15606 89134 |
Giải năm |
5481 |
Giải sáu |
3652 9099 6821 |
Giải bảy |
913 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,4,6 | 2,8 | 1 | 2,32 | 0,1,5 | 2 | 1,9 | 12,9 | 3 | 4 | 0,3 | 4 | | 8 | 5 | 2,7,9 | 0 | 6 | 0 | 5,8 | 7 | | | 8 | 1,5,7 | 2,5,9 | 9 | 3,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K3
|
Giải ĐB |
757816 |
Giải nhất |
56991 |
Giải nhì |
77138 |
Giải ba |
49178 69140 |
Giải tư |
87192 53245 40123 10631 60441 23929 65041 |
Giải năm |
9225 |
Giải sáu |
1463 3830 6146 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | | 3,42,9 | 1 | 5,6 | 9 | 2 | 3,5,9 | 2,6 | 3 | 0,1,8 | | 4 | 0,12,5,6 | 1,2,4 | 5 | 9 | 1,4 | 6 | 3 | | 7 | 8 | 3,7 | 8 | | 2,5 | 9 | 1,2 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
207155 |
Giải nhất |
01196 |
Giải nhì |
95380 |
Giải ba |
74035 04728 |
Giải tư |
75500 82453 73579 80148 84315 56393 72124 |
Giải năm |
5765 |
Giải sáu |
4545 7941 8998 |
Giải bảy |
922 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0 | 4 | 1 | 5 | 2 | 2 | 2,4,8 | 5,9 | 3 | 5 | 2 | 4 | 1,5,8 | 1,3,4,5 6 | 5 | 3,5 | 9 | 6 | 5 | | 7 | 9 | 2,4,9 | 8 | 0 | 7,9 | 9 | 3,6,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|