|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL37
|
Giải ĐB |
142833 |
Giải nhất |
92163 |
Giải nhì |
50143 |
Giải ba |
87576 92175 |
Giải tư |
77392 93101 64078 58357 84013 54408 36642 |
Giải năm |
3689 |
Giải sáu |
4191 6540 0589 |
Giải bảy |
443 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,8 | 0,9 | 1 | 3 | 4,9 | 2 | | 1,3,42,6 | 3 | 3,5 | | 4 | 0,2,32 | 3,7 | 5 | 7 | 7 | 6 | 3 | 5 | 7 | 5,6,8 | 0,7 | 8 | 92 | 82 | 9 | 1,2 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS37
|
Giải ĐB |
624212 |
Giải nhất |
23767 |
Giải nhì |
54144 |
Giải ba |
13075 33056 |
Giải tư |
35506 66024 65901 00987 48482 13491 93366 |
Giải năm |
6875 |
Giải sáu |
9313 5116 5292 |
Giải bảy |
070 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,6 | 0,9 | 1 | 2,3,6 | 1,8,9 | 2 | 4 | 1 | 3 | | 2,4 | 4 | 4 | 72 | 5 | 6,9 | 0,1,5,6 | 6 | 6,7 | 6,8 | 7 | 0,52 | | 8 | 2,7 | 5 | 9 | 1,2 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV37
|
Giải ĐB |
603052 |
Giải nhất |
32951 |
Giải nhì |
25276 |
Giải ba |
52762 34663 |
Giải tư |
63891 36508 27415 76499 00164 48207 54500 |
Giải năm |
0265 |
Giải sáu |
9470 8159 3465 |
Giải bảy |
858 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,3,7,8 | 5,9 | 1 | 5 | 5,6 | 2 | | 0,6 | 3 | | 6 | 4 | | 1,62 | 5 | 1,2,8,9 | 7 | 6 | 2,3,4,52 | 0 | 7 | 0,6 | 0,5 | 8 | | 5,9 | 9 | 1,9 |
|
XSTN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
234699 |
Giải nhất |
27647 |
Giải nhì |
66581 |
Giải ba |
53151 16152 |
Giải tư |
01015 32474 09401 64818 24664 61599 06742 |
Giải năm |
2710 |
Giải sáu |
3031 1459 5802 |
Giải bảy |
148 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,2 | 0,3,5,8 | 1 | 0,5,8 | 0,4,5 | 2 | 6 | | 3 | 1 | 6,7 | 4 | 2,7,8 | 1 | 5 | 1,2,9 | 2 | 6 | 4 | 4 | 7 | 4 | 1,4 | 8 | 1 | 5,92 | 9 | 92 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K2
|
Giải ĐB |
778797 |
Giải nhất |
60225 |
Giải nhì |
28054 |
Giải ba |
99772 94662 |
Giải tư |
93584 90469 67821 95224 66139 79706 68410 |
Giải năm |
7073 |
Giải sáu |
9947 9573 6653 |
Giải bảy |
177 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6 | 2 | 1 | 0 | 6,7 | 2 | 1,4,5 | 5,72 | 3 | 9 | 2,5,8 | 4 | 7 | 2 | 5 | 3,4 | 0 | 6 | 2,9 | 4,7,9 | 7 | 2,32,7 | 8 | 8 | 4,8 | 3,6 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
449972 |
Giải nhất |
58147 |
Giải nhì |
26746 |
Giải ba |
04344 16742 |
Giải tư |
80824 34338 58504 36619 63980 30427 42623 |
Giải năm |
3819 |
Giải sáu |
6162 1341 1399 |
Giải bảy |
092 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4 | 4 | 1 | 92 | 4,6,7,9 | 2 | 3,4,7 | 2 | 3 | 6,8 | 0,2,4 | 4 | 1,2,4,6 7 | | 5 | | 3,4 | 6 | 2 | 2,4 | 7 | 2 | 3 | 8 | 0 | 12,9 | 9 | 2,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|