|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
598463 |
Giải nhất |
21042 |
Giải nhì |
24518 |
Giải ba |
20238 46200 |
Giải tư |
04189 32743 18512 65528 81292 22731 83971 |
Giải năm |
0855 |
Giải sáu |
0330 9779 2954 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0 | 3,7 | 1 | 2,8 | 1,4,9 | 2 | 8 | 4,6 | 3 | 0,1,4,8 | 3,5 | 4 | 2,3 | 5 | 5 | 4,5 | | 6 | 3 | | 7 | 1,9 | 1,2,3 | 8 | 9 | 7,8 | 9 | 0,2 |
|
XSCT - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
261448 |
Giải nhất |
95073 |
Giải nhì |
22110 |
Giải ba |
78626 46639 |
Giải tư |
08673 27237 99224 45756 22646 04094 84563 |
Giải năm |
9077 |
Giải sáu |
9420 7090 4454 |
Giải bảy |
834 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,9 | 0 | | | 1 | 0 | 3 | 2 | 0,4,6 | 6,72 | 3 | 2,4,7,9 | 2,3,5,9 | 4 | 6,8 | | 5 | 4,6 | 2,4,5 | 6 | 3 | 3,7 | 7 | 32,7 | 4 | 8 | | 3 | 9 | 0,4 |
|
XSST - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
158576 |
Giải nhất |
12956 |
Giải nhì |
08062 |
Giải ba |
95546 06100 |
Giải tư |
67204 89699 93911 82935 82110 89509 66457 |
Giải năm |
5591 |
Giải sáu |
6114 8603 5875 |
Giải bảy |
578 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,3,4,9 | 1,9 | 1 | 0,1,4 | 6 | 2 | | 0 | 3 | 5 | 0,1,8 | 4 | 6 | 3,7 | 5 | 6,7 | 4,5,7 | 6 | 2 | 5 | 7 | 5,6,8 | 7 | 8 | 4 | 0,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K34T08
|
Giải ĐB |
659694 |
Giải nhất |
72762 |
Giải nhì |
23697 |
Giải ba |
75527 93514 |
Giải tư |
37780 69075 90372 42977 33077 96395 34580 |
Giải năm |
5404 |
Giải sáu |
4970 7278 0063 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,82 | 0 | 3,4 | | 1 | 4 | 62,7 | 2 | 7 | 0,6 | 3 | | 0,1,9 | 4 | | 7,9 | 5 | | | 6 | 22,3 | 2,72,9 | 7 | 0,2,5,72 8 | 7 | 8 | 02 | | 9 | 4,5,7 |
|
XSVT - Loại vé: 8C
|
Giải ĐB |
933137 |
Giải nhất |
40278 |
Giải nhì |
64065 |
Giải ba |
88105 41247 |
Giải tư |
67292 98520 13196 45164 15539 97286 87023 |
Giải năm |
2316 |
Giải sáu |
1067 1027 7266 |
Giải bảy |
662 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | | 1 | 5,6 | 6,9 | 2 | 0,3,7 | 2 | 3 | 7,9 | 6 | 4 | 7 | 0,1,6 | 5 | | 1,6,8,9 | 6 | 2,4,5,6 7 | 2,3,4,6 | 7 | 8 | 7 | 8 | 6 | 3 | 9 | 2,6 |
|
XSBL - Loại vé: T08K3
|
Giải ĐB |
130600 |
Giải nhất |
47824 |
Giải nhì |
56936 |
Giải ba |
47357 38660 |
Giải tư |
96304 54762 19297 56354 50520 37200 87164 |
Giải năm |
0676 |
Giải sáu |
1202 5380 6534 |
Giải bảy |
267 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,2,6,8 | 0 | 02,2,4 | 6 | 1 | | 0,6 | 2 | 0,4 | | 3 | 4,6 | 0,2,3,5 6 | 4 | | | 5 | 4,7 | 3,7 | 6 | 0,1,2,4 7 | 5,6,9 | 7 | 6 | | 8 | 0 | | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|