|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
128074 |
Giải nhất |
02143 |
Giải nhì |
36233 |
Giải ba |
65022 68824 |
Giải tư |
81034 65518 36447 07488 49311 11806 54966 |
Giải năm |
8601 |
Giải sáu |
2267 6147 2399 |
Giải bảy |
763 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,6 | 0,1 | 1 | 1,8 | 2 | 2 | 2,4 | 3,4,6 | 3 | 3,4 | 0,2,3,7 | 4 | 3,72 | | 5 | | 0,6 | 6 | 3,6,7 | 42,6 | 7 | 4 | 1,8 | 8 | 8 | 9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
597499 |
Giải nhất |
05283 |
Giải nhì |
92031 |
Giải ba |
25716 33485 |
Giải tư |
35964 73969 20855 18255 01114 46485 59464 |
Giải năm |
9354 |
Giải sáu |
2564 0337 5474 |
Giải bảy |
270 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 3 | 1 | 4,6 | | 2 | | 8 | 3 | 1,7 | 1,5,63,7 | 4 | | 52,82 | 5 | 4,52 | 1,9 | 6 | 43,9 | 3 | 7 | 0,4 | | 8 | 3,52 | 6,9 | 9 | 6,9 |
|
XSST - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
017888 |
Giải nhất |
23314 |
Giải nhì |
20286 |
Giải ba |
78164 62069 |
Giải tư |
82636 40173 40201 08470 59435 53412 87410 |
Giải năm |
6859 |
Giải sáu |
3980 4718 1815 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,7,8 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0,2,4,5 8 | 1 | 2 | | 7 | 3 | 5,6 | 1,6 | 4 | | 1,3 | 5 | 0,9 | 3,8 | 6 | 4,7,9 | 6 | 7 | 0,3 | 1,8 | 8 | 0,6,8 | 5,6 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K33T08
|
Giải ĐB |
460148 |
Giải nhất |
37122 |
Giải nhì |
75832 |
Giải ba |
28343 79127 |
Giải tư |
42965 07034 45636 14594 49323 50577 01680 |
Giải năm |
6365 |
Giải sáu |
2223 3616 1891 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | | 9 | 1 | 6 | 2,3 | 2 | 0,2,32,7 | 22,4,9 | 3 | 2,4,6 | 3,9 | 4 | 3,8 | 62 | 5 | | 1,3 | 6 | 52 | 2,7 | 7 | 7 | 4 | 8 | 0 | | 9 | 1,3,4 |
|
XSVT - Loại vé: 8B
|
Giải ĐB |
418150 |
Giải nhất |
39405 |
Giải nhì |
84150 |
Giải ba |
23073 78428 |
Giải tư |
09319 76136 43541 32702 58445 17732 85462 |
Giải năm |
4422 |
Giải sáu |
2710 5386 6047 |
Giải bảy |
423 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52 | 0 | 2,5 | 4 | 1 | 0,9 | 0,2,3,6 | 2 | 2,3,8 | 2,7 | 3 | 2,6 | | 4 | 1,5,7 | 0,4 | 5 | 02,8 | 3,8 | 6 | 2 | 4 | 7 | 3 | 2,5 | 8 | 6 | 1 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T08K2
|
Giải ĐB |
088115 |
Giải nhất |
37245 |
Giải nhì |
86113 |
Giải ba |
86508 41536 |
Giải tư |
65829 50012 90755 34206 26020 68617 18599 |
Giải năm |
3050 |
Giải sáu |
4225 2905 4917 |
Giải bảy |
775 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 5,6,8 | | 1 | 2,3,5,72 | 1 | 2 | 0,5,9 | 1 | 3 | 6 | | 4 | 5 | 0,1,2,4 5,7 | 5 | 0,5 | 0,3 | 6 | | 12 | 7 | 5,8 | 0,7 | 8 | | 2,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|