|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL08
|
Giải ĐB |
153238 |
Giải nhất |
16104 |
Giải nhì |
10095 |
Giải ba |
85739 64659 |
Giải tư |
62480 29021 43318 36035 48809 54682 68909 |
Giải năm |
6914 |
Giải sáu |
6273 7749 1762 |
Giải bảy |
773 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,92 | 2 | 1 | 4,8 | 6,8 | 2 | 1 | 72 | 3 | 5,8,9 | 0,1 | 4 | 9 | 3,9 | 5 | 9 | 7 | 6 | 2 | | 7 | 32,6 | 1,3 | 8 | 0,2 | 02,3,4,5 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS08
|
Giải ĐB |
882650 |
Giải nhất |
49605 |
Giải nhì |
54590 |
Giải ba |
29624 99515 |
Giải tư |
82038 33577 78661 36736 94064 05570 48504 |
Giải năm |
3292 |
Giải sáu |
6958 1518 8444 |
Giải bảy |
883 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,9 | 0 | 4,5 | 6,9 | 1 | 5,8 | 9 | 2 | 4 | 8 | 3 | 6,8 | 0,2,4,6 | 4 | 4 | 0,1 | 5 | 0,8 | 3 | 6 | 1,4 | 7 | 7 | 0,7 | 1,3,5 | 8 | 3 | | 9 | 0,1,2 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV08
|
Giải ĐB |
976073 |
Giải nhất |
50742 |
Giải nhì |
13427 |
Giải ba |
38526 50864 |
Giải tư |
74114 92824 60843 13730 93946 50288 39216 |
Giải năm |
7717 |
Giải sáu |
4831 5598 1899 |
Giải bảy |
037 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 3 | 1 | 4,6,7 | 4 | 2 | 4,6,7 | 4,7 | 3 | 0,1,7 | 1,2,6,7 | 4 | 2,3,6 | | 5 | | 1,2,4 | 6 | 4 | 1,2,3 | 7 | 3,4 | 8,9 | 8 | 8 | 9 | 9 | 8,9 |
|
XSTN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
709658 |
Giải nhất |
62064 |
Giải nhì |
88421 |
Giải ba |
27209 40229 |
Giải tư |
03097 20526 00122 37284 80821 93181 19379 |
Giải năm |
6172 |
Giải sáu |
6130 8904 4061 |
Giải bảy |
999 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,9 | 22,6,8 | 1 | | 2,7 | 2 | 12,2,6,9 | | 3 | 0 | 0,6,82 | 4 | | | 5 | 8 | 2 | 6 | 1,4 | 9 | 7 | 2,9 | 5 | 8 | 1,42 | 0,2,7,9 | 9 | 7,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K3
|
Giải ĐB |
152507 |
Giải nhất |
89716 |
Giải nhì |
96771 |
Giải ba |
11608 28163 |
Giải tư |
21894 38088 39815 65000 09091 92107 89002 |
Giải năm |
6598 |
Giải sáu |
5071 0143 2147 |
Giải bảy |
365 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,2,72,8 | 72,9 | 1 | 5,6 | 0 | 2 | | 4,6 | 3 | | 9 | 4 | 3,7 | 1,6 | 5 | | 1 | 6 | 3,5 | 02,4 | 7 | 12 | 0,8,9 | 8 | 8 | | 9 | 0,1,4,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
515653 |
Giải nhất |
27158 |
Giải nhì |
16928 |
Giải ba |
78693 26800 |
Giải tư |
58279 18617 30673 89292 21033 01051 05019 |
Giải năm |
3334 |
Giải sáu |
6073 3608 4680 |
Giải bảy |
088 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,8,9 | 5 | 1 | 7,9 | 9 | 2 | 8 | 3,5,72,9 | 3 | 3,4 | 3 | 4 | | | 5 | 1,3,8 | | 6 | | 1 | 7 | 32,9 | 0,2,5,8 | 8 | 0,8 | 0,1,7 | 9 | 2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|