|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL07
|
Giải ĐB |
993867 |
Giải nhất |
31714 |
Giải nhì |
91956 |
Giải ba |
50959 40865 |
Giải tư |
34347 33830 19355 99124 85186 87674 51913 |
Giải năm |
3847 |
Giải sáu |
6804 8856 2486 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 3,4 | | 1 | 3,4 | | 2 | 4 | 0,1 | 3 | 0 | 0,1,2,7 | 4 | 0,72 | 5,6 | 5 | 5,62,9 | 52,82 | 6 | 5,7 | 42,6 | 7 | 4 | | 8 | 62 | 5 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 02KS07
|
Giải ĐB |
561317 |
Giải nhất |
43399 |
Giải nhì |
21299 |
Giải ba |
35466 77355 |
Giải tư |
36368 68908 80902 94495 52999 98186 48576 |
Giải năm |
3323 |
Giải sáu |
5419 5156 5438 |
Giải bảy |
290 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,8,9 | | 1 | 7,9 | 0 | 2 | 3 | 2 | 3 | 8 | | 4 | | 5,9 | 5 | 5,6 | 5,6,7,8 | 6 | 6,8 | 1 | 7 | 6 | 0,3,6 | 8 | 6 | 0,1,93 | 9 | 0,5,93 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV07
|
Giải ĐB |
391151 |
Giải nhất |
74364 |
Giải nhì |
93482 |
Giải ba |
92815 90313 |
Giải tư |
23707 68741 45512 40699 92146 97172 40125 |
Giải năm |
7863 |
Giải sáu |
6294 2747 8925 |
Giải bảy |
643 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | 4,5 | 1 | 2,3,5 | 1,7,8 | 2 | 52 | 1,4,6 | 3 | | 6,9 | 4 | 1,3,6,7 | 1,22 | 5 | 1 | 4 | 6 | 3,4 | 0,4 | 7 | 2 | 0 | 8 | 2 | 9 | 9 | 4,9 |
|
XSTN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
392121 |
Giải nhất |
43313 |
Giải nhì |
37170 |
Giải ba |
19841 83025 |
Giải tư |
09355 06749 50922 20343 56703 63752 03546 |
Giải năm |
7797 |
Giải sáu |
6784 1613 1415 |
Giải bảy |
119 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3 | 2,4 | 1 | 32,5,6,9 | 2,5 | 2 | 1,2,5 | 0,12,4 | 3 | | 8 | 4 | 1,3,6,9 | 1,2,5 | 5 | 2,5 | 1,4 | 6 | | 9 | 7 | 0 | | 8 | 4 | 1,4 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K2
|
Giải ĐB |
713835 |
Giải nhất |
91281 |
Giải nhì |
05381 |
Giải ba |
24497 89521 |
Giải tư |
77803 77893 98540 06539 16434 19834 51045 |
Giải năm |
7474 |
Giải sáu |
6275 4995 5441 |
Giải bảy |
919 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3 | 2,4,82 | 1 | 9 | | 2 | 1 | 0,9 | 3 | 42,5,9 | 32,7 | 4 | 0,1,5 | 3,4,7,9 | 5 | | | 6 | | 9 | 7 | 4,5,9 | | 8 | 12 | 1,3,7 | 9 | 3,5,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
611281 |
Giải nhất |
42033 |
Giải nhì |
06152 |
Giải ba |
55617 70991 |
Giải tư |
51198 06598 87651 81543 36722 86887 54341 |
Giải năm |
3373 |
Giải sáu |
3700 6765 6525 |
Giải bảy |
110 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7 | 0 | 0 | 4,5,8,9 | 1 | 0,7 | 2,5 | 2 | 2,5 | 3,4,7 | 3 | 3 | | 4 | 1,3 | 2,6 | 5 | 1,2 | | 6 | 5 | 1,8 | 7 | 0,3 | 92 | 8 | 1,7 | | 9 | 1,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|