|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL38
|
Giải ĐB |
066462 |
Giải nhất |
81129 |
Giải nhì |
90147 |
Giải ba |
11143 91906 |
Giải tư |
38395 24209 56862 78942 06204 94190 58937 |
Giải năm |
0026 |
Giải sáu |
4396 5270 2715 |
Giải bảy |
214 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 4,6,9 | | 1 | 4,5,7 | 4,62 | 2 | 6,9 | 4 | 3 | 7 | 0,1 | 4 | 2,3,7 | 1,9 | 5 | | 0,2,9 | 6 | 22 | 1,3,4 | 7 | 0 | | 8 | | 0,2 | 9 | 0,5,6 |
|
XSBD - Loại vé: 09K38
|
Giải ĐB |
395851 |
Giải nhất |
14433 |
Giải nhì |
63822 |
Giải ba |
29150 94147 |
Giải tư |
75624 64250 65931 97920 51641 46608 04495 |
Giải năm |
6205 |
Giải sáu |
7337 2178 8918 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,52,9 | 0 | 5,8 | 3,4,5 | 1 | 8 | 2 | 2 | 0,2,4 | 3,6 | 3 | 1,3,7 | 2 | 4 | 1,7 | 0,9 | 5 | 02,1 | | 6 | 3 | 3,4 | 7 | 8 | 0,1,7 | 8 | | | 9 | 0,5 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV38
|
Giải ĐB |
769487 |
Giải nhất |
64161 |
Giải nhì |
44191 |
Giải ba |
78984 69294 |
Giải tư |
81106 44496 94116 76702 51292 20450 54880 |
Giải năm |
8019 |
Giải sáu |
6565 0047 6998 |
Giải bảy |
506 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 2,62 | 6,9 | 1 | 6,9 | 0,92 | 2 | | | 3 | | 8,9 | 4 | 7 | 6 | 5 | 0 | 02,1,9 | 6 | 1,5 | 4,8 | 7 | | 9 | 8 | 0,4,7 | 1 | 9 | 1,22,4,6 8 |
|
XSTN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
861597 |
Giải nhất |
40451 |
Giải nhì |
47093 |
Giải ba |
52602 34823 |
Giải tư |
58815 51413 47342 22823 08513 75692 02426 |
Giải năm |
1526 |
Giải sáu |
5428 6898 9441 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 4,5 | 1 | 32,5 | 0,4,9 | 2 | 32,62,8 | 12,22,7,9 | 3 | | | 4 | 1,2 | 1 | 5 | 1 | 22 | 6 | | 8,9 | 7 | 3 | 2,9 | 8 | 7 | | 9 | 2,3,7,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K3
|
Giải ĐB |
336944 |
Giải nhất |
09741 |
Giải nhì |
17436 |
Giải ba |
59906 49606 |
Giải tư |
66430 16383 55137 57849 48610 59919 04547 |
Giải năm |
8845 |
Giải sáu |
6389 5924 7447 |
Giải bảy |
738 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 2,62 | 4 | 1 | 0,9 | 0 | 2 | 4 | 8 | 3 | 0,6,7,8 | 2,4 | 4 | 1,4,5,72 9 | 4 | 5 | | 02,3 | 6 | | 3,42 | 7 | | 3 | 8 | 3,9 | 1,4,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
396934 |
Giải nhất |
92233 |
Giải nhì |
64441 |
Giải ba |
50532 34493 |
Giải tư |
64372 28709 50902 85425 78923 72170 14531 |
Giải năm |
5336 |
Giải sáu |
3690 0529 1627 |
Giải bảy |
743 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | 2,9 | 3,4 | 1 | | 0,3,7 | 2 | 3,5,7,9 | 2,3,4,9 | 3 | 1,2,3,4 6 | 3 | 4 | 1,3 | 2 | 5 | | 3 | 6 | | 2 | 7 | 0,2 | | 8 | 0 | 0,2 | 9 | 0,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|