|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL37
|
Giải ĐB |
238696 |
Giải nhất |
42349 |
Giải nhì |
20327 |
Giải ba |
16017 33334 |
Giải tư |
04295 80416 85395 48669 55989 17840 97112 |
Giải năm |
9792 |
Giải sáu |
4953 3125 8532 |
Giải bảy |
225 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | | 1 | 2,6,7 | 1,3,9 | 2 | 52,7 | 5 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 0,9 | 22,92 | 5 | 3 | 1,9 | 6 | 9 | 0,1,2 | 7 | | | 8 | 9 | 4,6,8 | 9 | 2,52,6 |
|
XSBD - Loại vé: 09K37
|
Giải ĐB |
446962 |
Giải nhất |
57827 |
Giải nhì |
31247 |
Giải ba |
26147 40369 |
Giải tư |
19434 31052 11962 52245 23377 39949 27155 |
Giải năm |
8281 |
Giải sáu |
4905 7820 9432 |
Giải bảy |
144 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 8 | 1 | 7 | 3,5,62 | 2 | 0,7 | | 3 | 2,4 | 3,4 | 4 | 4,5,72,9 | 0,4,5 | 5 | 2,5 | | 6 | 22,9 | 1,2,42,7 | 7 | 7 | | 8 | 1 | 4,6 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 33TV37
|
Giải ĐB |
330266 |
Giải nhất |
82300 |
Giải nhì |
61247 |
Giải ba |
59541 07917 |
Giải tư |
14587 52294 58411 66072 31101 68954 93300 |
Giải năm |
9642 |
Giải sáu |
2046 0318 1992 |
Giải bảy |
920 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,2,7 | 0 | 02,1 | 0,1,4 | 1 | 1,7,8 | 4,7,9 | 2 | 0 | | 3 | | 5,9 | 4 | 1,2,6,7 | | 5 | 4 | 4,6 | 6 | 6 | 1,4,8 | 7 | 0,2 | 1 | 8 | 7 | | 9 | 2,4 |
|
XSTN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
803162 |
Giải nhất |
29023 |
Giải nhì |
63295 |
Giải ba |
05778 22281 |
Giải tư |
83359 93181 61633 50791 86022 19109 04168 |
Giải năm |
0595 |
Giải sáu |
1136 6790 6376 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 9 | 4,82,9 | 1 | | 2,6 | 2 | 2,3 | 2,3 | 3 | 3,6 | | 4 | 1 | 92 | 5 | 9 | 3,6,7 | 6 | 2,6,8 | | 7 | 6,8 | 6,7 | 8 | 12 | 0,5 | 9 | 0,1,52 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K2
|
Giải ĐB |
189674 |
Giải nhất |
36692 |
Giải nhì |
22502 |
Giải ba |
61948 71727 |
Giải tư |
65575 74650 78637 48715 97079 53568 53104 |
Giải năm |
5013 |
Giải sáu |
3292 0990 8538 |
Giải bảy |
906 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 2,4,6 | | 1 | 3,5,7 | 0,92 | 2 | 7 | 1 | 3 | 7,8 | 0,7 | 4 | 8 | 1,7 | 5 | 0 | 0 | 6 | 8 | 1,2,3 | 7 | 4,5,9 | 3,4,6 | 8 | | 7 | 9 | 0,22 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
680154 |
Giải nhất |
45663 |
Giải nhì |
90373 |
Giải ba |
40356 01122 |
Giải tư |
07438 27407 08058 60311 24605 44067 82417 |
Giải năm |
6183 |
Giải sáu |
9869 7329 3117 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,7 | 1 | 1 | 1,72 | 2 | 2 | 2,9 | 6,7,8 | 3 | 8 | 5 | 4 | | 0 | 5 | 4,6,8 | 5 | 6 | 3,72,9 | 0,12,62 | 7 | 3,8 | 3,5,7 | 8 | 3 | 2,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|