|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3D2
|
Giải ĐB |
961344 |
Giải nhất |
75753 |
Giải nhì |
47518 |
Giải ba |
44201 67184 |
Giải tư |
68752 97409 27997 76436 86320 68620 97242 |
Giải năm |
8600 |
Giải sáu |
6089 2271 8790 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,9 | 0 | 0,1,5,9 | 0,7 | 1 | 8 | 4,5 | 2 | 02,4 | 5 | 3 | 6 | 2,4,8 | 4 | 2,4 | 0 | 5 | 2,3 | 3 | 6 | | 9 | 7 | 1 | 1 | 8 | 4,9 | 0,8 | 9 | 0,7 |
|
XSDT - Loại vé: C12
|
Giải ĐB |
458182 |
Giải nhất |
84383 |
Giải nhì |
59018 |
Giải ba |
58212 17533 |
Giải tư |
94114 84476 43373 80974 01660 40236 09461 |
Giải năm |
7053 |
Giải sáu |
1703 8454 8866 |
Giải bảy |
673 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,5 | 6 | 1 | 2,4,8 | 1,8 | 2 | | 0,3,5,72 8 | 3 | 3,6 | 1,5,7 | 4 | | 0 | 5 | 3,4 | 3,6,7 | 6 | 0,1,6 | | 7 | 32,4,6 | 1 | 8 | 2,3 | | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T03K3
|
Giải ĐB |
287098 |
Giải nhất |
91657 |
Giải nhì |
53698 |
Giải ba |
97453 77887 |
Giải tư |
25910 36897 90787 66785 48847 62171 44583 |
Giải năm |
3009 |
Giải sáu |
0375 0746 9645 |
Giải bảy |
212 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 9 | 7 | 1 | 0,2 | 1 | 2 | | 5,8 | 3 | | | 4 | 5,6,7 | 4,7,8,9 | 5 | 3,7 | 4 | 6 | | 4,5,82,9 | 7 | 1,5 | 92 | 8 | 3,5,72 | 0 | 9 | 5,7,82 |
|
XSTG - Loại vé: TG-3C
|
Giải ĐB |
201327 |
Giải nhất |
10121 |
Giải nhì |
40524 |
Giải ba |
62381 69699 |
Giải tư |
06913 30135 91370 79540 68911 36319 30472 |
Giải năm |
5605 |
Giải sáu |
7107 5772 2623 |
Giải bảy |
077 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 5,7 | 1,2,8 | 1 | 1,3,9 | 72 | 2 | 1,3,4,72 | 1,2 | 3 | 5 | 2 | 4 | 0 | 0,3 | 5 | | | 6 | | 0,22,7 | 7 | 0,22,7 | | 8 | 1 | 1,9 | 9 | 9 |
|
XSKG - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
074322 |
Giải nhất |
98503 |
Giải nhì |
07224 |
Giải ba |
57260 03543 |
Giải tư |
01880 20459 02981 97417 31945 73550 23691 |
Giải năm |
8710 |
Giải sáu |
7622 7973 4504 |
Giải bảy |
640 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5,6 8 | 0 | 3,4 | 8,9 | 1 | 0,7 | 22 | 2 | 22,4 | 0,4,7,8 | 3 | | 0,2 | 4 | 0,3,5 | 4 | 5 | 0,9 | | 6 | 0 | 1 | 7 | 3 | | 8 | 0,1,3 | 5 | 9 | 1 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K3
|
Giải ĐB |
185371 |
Giải nhất |
85414 |
Giải nhì |
37320 |
Giải ba |
41468 11701 |
Giải tư |
51685 01489 70562 21538 78625 06212 33130 |
Giải năm |
7173 |
Giải sáu |
0504 5118 3398 |
Giải bảy |
675 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 1,4 | 0,7 | 1 | 2,4,8 | 1,6 | 2 | 0,5 | 7 | 3 | 0,8 | 0,1 | 4 | | 2,6,7,8 | 5 | | | 6 | 2,5,8 | | 7 | 1,3,5 | 1,3,6,9 | 8 | 5,9 | 8 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|