|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3C2
|
Giải ĐB |
603700 |
Giải nhất |
52308 |
Giải nhì |
00506 |
Giải ba |
13809 31055 |
Giải tư |
38967 82748 99200 29877 38913 50803 42579 |
Giải năm |
3964 |
Giải sáu |
4510 9074 1729 |
Giải bảy |
245 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1 | 0 | 02,3,6,8 9 | | 1 | 0,3 | | 2 | 9 | 0,1 | 3 | | 6,7 | 4 | 5,8 | 4,5 | 5 | 5 | 0 | 6 | 4,7 | 6,7 | 7 | 4,7,9 | 0,4,8 | 8 | 8 | 0,2,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: C11
|
Giải ĐB |
949039 |
Giải nhất |
31510 |
Giải nhì |
19256 |
Giải ba |
15323 15332 |
Giải tư |
53670 86868 38949 44871 83260 48299 17756 |
Giải năm |
5358 |
Giải sáu |
2869 2508 5726 |
Giải bảy |
214 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7 | 0 | 8 | 7 | 1 | 0,4,8 | 3 | 2 | 3,6 | 2 | 3 | 2,9 | 1 | 4 | 9 | | 5 | 62,8 | 2,52 | 6 | 0,8,9 | | 7 | 0,1 | 0,1,5,6 | 8 | | 3,4,6,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T03K2
|
Giải ĐB |
847912 |
Giải nhất |
53177 |
Giải nhì |
69057 |
Giải ba |
25178 79064 |
Giải tư |
00533 16506 40699 86221 15876 35136 93656 |
Giải năm |
6961 |
Giải sáu |
2583 8363 3858 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 2,6 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | 1 | 3,6,8 | 3 | 3,6 | 6 | 4 | | | 5 | 6,7,8 | 0,3,5,72 | 6 | 1,3,4 | 1,5,7 | 7 | 62,7,8 | 5,7 | 8 | 3 | 9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-3B
|
Giải ĐB |
861820 |
Giải nhất |
60167 |
Giải nhì |
50519 |
Giải ba |
56148 08761 |
Giải tư |
84259 94328 22217 25042 94964 56635 13141 |
Giải năm |
9882 |
Giải sáu |
2456 9620 7511 |
Giải bảy |
057 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | | 1,4,6 | 1 | 1,7,9 | 4,8 | 2 | 02,82 | | 3 | 5 | 6 | 4 | 1,2,8 | 3 | 5 | 6,7,9 | 5 | 6 | 1,4,7 | 1,5,6 | 7 | | 22,4 | 8 | 2 | 1,5 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
426015 |
Giải nhất |
17002 |
Giải nhì |
08921 |
Giải ba |
78006 40546 |
Giải tư |
42829 97277 89628 28696 04431 44060 41070 |
Giải năm |
5284 |
Giải sáu |
4823 6744 2500 |
Giải bảy |
016 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7 | 0 | 0,2,6 | 2,3 | 1 | 5,6 | 0 | 2 | 1,3,8,9 | 2 | 3 | 1 | 4,8 | 4 | 4,6 | 1 | 5 | 6 | 0,1,4,5 9 | 6 | 0 | 7 | 7 | 0,7 | 2 | 8 | 4 | 2 | 9 | 6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K2
|
Giải ĐB |
050461 |
Giải nhất |
36228 |
Giải nhì |
50209 |
Giải ba |
64220 02106 |
Giải tư |
69462 93874 55836 80374 44833 18202 22485 |
Giải năm |
0534 |
Giải sáu |
2955 8863 5119 |
Giải bảy |
675 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,6,9 | 6 | 1 | 9 | 0,6 | 2 | 0,8 | 3,6 | 3 | 3,4,6 | 3,72 | 4 | | 52,7,8 | 5 | 52 | 0,3 | 6 | 1,2,3 | | 7 | 42,5 | 2 | 8 | 5 | 0,1 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|