|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11D2
|
Giải ĐB |
075138 |
Giải nhất |
15531 |
Giải nhì |
06373 |
Giải ba |
92157 62062 |
Giải tư |
10849 58398 05909 90586 74492 94768 23137 |
Giải năm |
7546 |
Giải sáu |
9803 5232 2520 |
Giải bảy |
632 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 3,9 | 3 | 1 | | 32,6,9 | 2 | 0 | 0,7 | 3 | 1,22,7,8 | | 4 | 6,9 | | 5 | 7 | 4,8 | 6 | 2,8 | 3,5 | 7 | 3 | 3,6,9 | 8 | 0,6 | 0,4 | 9 | 2,8 |
|
XSDT - Loại vé: K47
|
Giải ĐB |
103726 |
Giải nhất |
95695 |
Giải nhì |
81925 |
Giải ba |
18151 12766 |
Giải tư |
16734 62468 59810 08392 97526 89004 09530 |
Giải năm |
2848 |
Giải sáu |
4321 5670 9666 |
Giải bảy |
671 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,72 | 0 | 4 | 2,5,7 | 1 | 0 | 9 | 2 | 1,5,62 | | 3 | 0,4 | 0,3 | 4 | 8 | 2,9 | 5 | 1 | 22,62 | 6 | 62,8 | | 7 | 02,1 | 4,6 | 8 | | | 9 | 2,5 |
|
XSCM - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
846267 |
Giải nhất |
42904 |
Giải nhì |
38675 |
Giải ba |
66954 22586 |
Giải tư |
49893 08478 65365 78295 60700 83597 08471 |
Giải năm |
6986 |
Giải sáu |
4220 7983 4716 |
Giải bảy |
874 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,4 | 2,7 | 1 | 6 | | 2 | 0,1 | 8,9 | 3 | | 0,5,7 | 4 | | 6,7,9 | 5 | 4 | 1,82 | 6 | 5,7 | 6,9 | 7 | 1,4,5,8 | 7 | 8 | 3,62 | | 9 | 3,5,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG11K3
|
Giải ĐB |
791303 |
Giải nhất |
07060 |
Giải nhì |
63410 |
Giải ba |
29287 61238 |
Giải tư |
82991 79199 56480 77327 07811 77391 78869 |
Giải năm |
0055 |
Giải sáu |
3638 4012 7550 |
Giải bảy |
730 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5,6 8 | 0 | 3 | 1,92 | 1 | 0,1,2 | 1 | 2 | 7 | 0 | 3 | 0,82 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 0,5 | | 6 | 0,9 | 2,8 | 7 | | 32 | 8 | 0,7 | 6,9 | 9 | 12,9 |
|
XSKG - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
162524 |
Giải nhất |
88030 |
Giải nhì |
56916 |
Giải ba |
54029 29164 |
Giải tư |
94743 31940 66480 69348 18417 77686 72449 |
Giải năm |
5640 |
Giải sáu |
7027 8933 4283 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,42,8 | 0 | | | 1 | 6,7 | | 2 | 4,7,9 | 32,4,8 | 3 | 0,32 | 2,6 | 4 | 02,3,8,9 | | 5 | | 1,82 | 6 | 4 | 1,2 | 7 | | 4 | 8 | 0,3,62 | 2,4 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K3
|
Giải ĐB |
016825 |
Giải nhất |
37044 |
Giải nhì |
63496 |
Giải ba |
50047 02342 |
Giải tư |
86499 93947 45820 17818 80444 77877 90336 |
Giải năm |
8502 |
Giải sáu |
1733 9815 0851 |
Giải bảy |
324 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2 | 5 | 1 | 5,8 | 0,4 | 2 | 0,4,5 | 3 | 3 | 3,6 | 2,42 | 4 | 2,42,72 | 1,2,9 | 5 | 1 | 3,9 | 6 | | 42,7 | 7 | 7 | 1 | 8 | | 9 | 9 | 5,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|