|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
662483 |
Giải nhất |
21556 |
Giải nhì |
26798 |
Giải ba |
77700 93277 |
Giải tư |
38816 09212 42633 00654 68810 02741 55820 |
Giải năm |
3930 |
Giải sáu |
3763 2127 4161 |
Giải bảy |
981 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,3 | 0 | 0 | 4,6,8 | 1 | 0,2,6 | 1 | 2 | 0,7 | 3,6,8 | 3 | 0,3 | 52 | 4 | 1 | | 5 | 42,6 | 1,5 | 6 | 1,3 | 2,7 | 7 | 7 | 9 | 8 | 1,3 | | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: K46
|
Giải ĐB |
718523 |
Giải nhất |
03641 |
Giải nhì |
92661 |
Giải ba |
65452 57408 |
Giải tư |
76383 26147 28718 94183 53576 47498 88741 |
Giải năm |
2226 |
Giải sáu |
1930 4054 1646 |
Giải bảy |
810 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 8 | 42,6 | 1 | 0,8 | 5 | 2 | 3,6 | 2,82 | 3 | 0,4 | 3,5 | 4 | 12,6,7 | | 5 | 2,4 | 2,4,7 | 6 | 1 | 4 | 7 | 6 | 0,1,9 | 8 | 32 | | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
223709 |
Giải nhất |
51412 |
Giải nhì |
17042 |
Giải ba |
81758 13993 |
Giải tư |
27813 57688 69776 42076 85952 75411 47131 |
Giải năm |
7855 |
Giải sáu |
3472 7170 7373 |
Giải bảy |
173 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 9 | 1,3 | 1 | 1,2,3 | 1,4,5,7 | 2 | | 1,72,9 | 3 | 1 | | 4 | 0,2 | 5 | 5 | 2,5,8 | 72 | 6 | | | 7 | 0,2,32,62 | 5,8 | 8 | 8 | 0 | 9 | 3 |
|
XSTG - Loại vé: TG11K2
|
Giải ĐB |
592822 |
Giải nhất |
21397 |
Giải nhì |
03321 |
Giải ba |
40776 20905 |
Giải tư |
80554 71556 38344 24013 47706 56425 08001 |
Giải năm |
5019 |
Giải sáu |
1686 8293 4138 |
Giải bảy |
683 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,6 | 0,2 | 1 | 3,9 | 2 | 2 | 1,2,5 | 1,8,9 | 3 | 8 | 42,5 | 4 | 42 | 0,2 | 5 | 4,6 | 0,5,7,8 | 6 | | 9 | 7 | 6 | 3 | 8 | 3,6 | 1 | 9 | 3,7 |
|
XSKG - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
183972 |
Giải nhất |
26581 |
Giải nhì |
04343 |
Giải ba |
34284 25118 |
Giải tư |
72747 40492 85566 14020 91189 91386 15618 |
Giải năm |
4948 |
Giải sáu |
4135 2225 8760 |
Giải bảy |
473 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 4 | 8 | 1 | 82 | 7,9 | 2 | 0,5 | 4,7 | 3 | 5 | 0,8 | 4 | 3,7,8 | 2,3 | 5 | | 6,8 | 6 | 0,6 | 4 | 7 | 2,3 | 12,4 | 8 | 1,4,6,9 | 8 | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K2
|
Giải ĐB |
664887 |
Giải nhất |
25762 |
Giải nhì |
23128 |
Giải ba |
79758 16406 |
Giải tư |
76663 28393 17434 20804 75259 00339 32107 |
Giải năm |
8941 |
Giải sáu |
2579 8360 5850 |
Giải bảy |
934 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 4,6,7 | 4 | 1 | | 6 | 2 | 8 | 5,6,9 | 3 | 42,9 | 0,32 | 4 | 1 | | 5 | 0,3,8,9 | 0 | 6 | 0,2,3 | 0,8 | 7 | 9 | 2,5 | 8 | 7 | 3,5,7 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|