|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
040588 |
Giải nhất |
79685 |
Giải nhì |
55749 |
Giải ba |
79422 75008 |
Giải tư |
79745 93130 54185 43572 81444 28144 11047 |
Giải năm |
7164 |
Giải sáu |
4033 4103 5011 |
Giải bảy |
019 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,8 | 1,2 | 1 | 1,9 | 2,7 | 2 | 1,2 | 0,3 | 3 | 0,3 | 42,6 | 4 | 42,5,7,9 | 4,82 | 5 | | | 6 | 4 | 4 | 7 | 2 | 0,8 | 8 | 52,8 | 1,4 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
178259 |
Giải nhất |
25910 |
Giải nhì |
10358 |
Giải ba |
53233 44730 |
Giải tư |
39671 78458 77066 66574 64890 42259 42219 |
Giải năm |
4258 |
Giải sáu |
6958 4581 7219 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3,9 | 0 | 0,1 | 0,7,8 | 1 | 0,92 | | 2 | | 3 | 3 | 0,3 | 7 | 4 | | | 5 | 84,92 | 6 | 6 | 6 | | 7 | 1,4 | 54 | 8 | 1 | 12,52 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
919634 |
Giải nhất |
34073 |
Giải nhì |
29928 |
Giải ba |
89683 03999 |
Giải tư |
58111 89084 57143 43922 87817 73856 72951 |
Giải năm |
5865 |
Giải sáu |
5839 8785 5936 |
Giải bảy |
955 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,5 | 1 | 1,7 | 2 | 2 | 2,8 | 4,7,8 | 3 | 4,6,9 | 3,8 | 4 | 3 | 5,6,8,9 | 5 | 1,5,6 | 3,5 | 6 | 5 | 1 | 7 | 3 | 2 | 8 | 3,4,5 | 3,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K42-T10
|
Giải ĐB |
733527 |
Giải nhất |
59176 |
Giải nhì |
65803 |
Giải ba |
63270 73559 |
Giải tư |
77569 15467 63125 01204 41330 72220 67506 |
Giải năm |
7129 |
Giải sáu |
5254 1755 7356 |
Giải bảy |
212 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7 | 0 | 3,4,6 | | 1 | 2,8 | 1 | 2 | 0,5,7,9 | 0 | 3 | 0 | 0,5 | 4 | | 2,5 | 5 | 4,5,6,9 | 0,5,7 | 6 | 7,9 | 2,6 | 7 | 0,6 | 1 | 8 | | 2,5,6 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 10C
|
Giải ĐB |
749429 |
Giải nhất |
26167 |
Giải nhì |
08255 |
Giải ba |
13559 20068 |
Giải tư |
40068 29952 98505 12930 44825 70758 11176 |
Giải năm |
3282 |
Giải sáu |
4642 5527 3452 |
Giải bảy |
648 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5 | | 1 | | 4,52,8 | 2 | 5,7,9 | | 3 | 0,4 | 3 | 4 | 2,8 | 0,2,5 | 5 | 22,5,8,9 | 7 | 6 | 7,82 | 2,6 | 7 | 6 | 4,5,62 | 8 | 2 | 2,5 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T10-K3
|
Giải ĐB |
061243 |
Giải nhất |
13543 |
Giải nhì |
39742 |
Giải ba |
12830 99586 |
Giải tư |
20282 93203 61105 94760 11385 86040 04402 |
Giải năm |
9000 |
Giải sáu |
1163 7827 8317 |
Giải bảy |
263 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,6 | 0 | 0,2,3,5 | | 1 | 7 | 0,4,8 | 2 | 7 | 0,42,62 | 3 | 0 | | 4 | 0,2,32 | 0,8 | 5 | | 8 | 6 | 0,32,9 | 1,2 | 7 | | | 8 | 2,5,6 | 6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|