|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
023384 |
Giải nhất |
01966 |
Giải nhì |
01894 |
Giải ba |
42442 17462 |
Giải tư |
49668 36266 73638 54177 99143 10671 06425 |
Giải năm |
2853 |
Giải sáu |
5343 6848 0235 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 7 | 1 | | 4,6 | 2 | 5 | 42,5 | 3 | 52,8 | 8,9 | 4 | 2,32,8 | 2,32 | 5 | 3 | 62,8 | 6 | 2,62,8 | 7 | 7 | 1,7 | 3,4,6 | 8 | 4,6 | | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
160208 |
Giải nhất |
85464 |
Giải nhì |
82743 |
Giải ba |
15228 09037 |
Giải tư |
06071 62073 58428 35010 80367 15883 75725 |
Giải năm |
0141 |
Giải sáu |
6838 4118 3011 |
Giải bảy |
000 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,8 | 1,4,7 | 1 | 0,1,8 | 9 | 2 | 5,82 | 4,7,8 | 3 | 7,8 | 6 | 4 | 1,3 | 2 | 5 | | | 6 | 4,7 | 3,6 | 7 | 1,3 | 0,1,22,3 | 8 | 3 | | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
779205 |
Giải nhất |
10242 |
Giải nhì |
61836 |
Giải ba |
96038 06913 |
Giải tư |
84068 84776 60413 81765 07549 02395 13601 |
Giải năm |
1238 |
Giải sáu |
4704 5221 1441 |
Giải bảy |
969 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,5,7 | 0,2,4 | 1 | 32 | 4 | 2 | 1 | 12 | 3 | 6,82 | 0 | 4 | 1,2,9 | 0,6,9 | 5 | | 3,7 | 6 | 5,8,9 | 0 | 7 | 6 | 32,6 | 8 | | 4,6 | 9 | 5 |
|
XSBTR - Loại vé: K41-T10
|
Giải ĐB |
107252 |
Giải nhất |
86458 |
Giải nhì |
00978 |
Giải ba |
39222 97126 |
Giải tư |
48067 42955 00070 77038 53258 86896 44818 |
Giải năm |
9896 |
Giải sáu |
0291 4903 5530 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,7 | 0 | 3 | 9 | 1 | 8 | 2,5,6 | 2 | 2,6 | 0 | 3 | 0,8 | | 4 | | 5 | 5 | 0,2,5,82 | 2,92 | 6 | 2,7 | 6 | 7 | 0,8 | 1,3,52,7 | 8 | | | 9 | 1,62 |
|
XSVT - Loại vé: 10B
|
Giải ĐB |
593177 |
Giải nhất |
88979 |
Giải nhì |
43796 |
Giải ba |
73814 73582 |
Giải tư |
81138 96507 65490 85232 96331 01587 20972 |
Giải năm |
0601 |
Giải sáu |
7630 3567 4523 |
Giải bảy |
437 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1,7 | 0,3 | 1 | 4 | 3,7,8 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0,1,2,7 8 | 1 | 4 | | | 5 | | 9 | 6 | 7 | 0,3,6,7 8 | 7 | 2,7,9 | 3 | 8 | 2,7 | 7,9 | 9 | 0,6,9 |
|
XSBL - Loại vé: T10-K2
|
Giải ĐB |
682520 |
Giải nhất |
63843 |
Giải nhì |
98890 |
Giải ba |
58049 02058 |
Giải tư |
94963 96016 50573 82995 12637 75994 37989 |
Giải năm |
2595 |
Giải sáu |
5650 3192 9340 |
Giải bảy |
751 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5,9 | 0 | | 5 | 1 | 6,8 | 9 | 2 | 0 | 4,6,7 | 3 | 7 | 9 | 4 | 0,3,9 | 92 | 5 | 0,1,8 | 1 | 6 | 3 | 3 | 7 | 3 | 1,5 | 8 | 9 | 4,8 | 9 | 0,2,4,52 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|