|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
853977 |
Giải nhất |
28430 |
Giải nhì |
26173 |
Giải ba |
21580 23563 |
Giải tư |
80750 03821 79533 89633 71213 66142 01215 |
Giải năm |
7199 |
Giải sáu |
9589 5495 7255 |
Giải bảy |
592 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,8 | 0 | | 2 | 1 | 3,5 | 2,4,9 | 2 | 1,2 | 1,32,6,7 | 3 | 0,32 | | 4 | 2 | 1,5,9 | 5 | 0,5 | | 6 | 3 | 7 | 7 | 3,7 | | 8 | 0,9 | 8,9 | 9 | 2,5,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
983776 |
Giải nhất |
44659 |
Giải nhì |
65195 |
Giải ba |
21520 99628 |
Giải tư |
88102 28128 46771 92211 03377 30404 01147 |
Giải năm |
6045 |
Giải sáu |
0864 3557 7580 |
Giải bảy |
790 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,9 | 0 | 2,4 | 1,7 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0,82 | | 3 | | 0,6 | 4 | 5,7 | 4,9 | 5 | 7,9 | 7 | 6 | 4,8 | 4,5,7 | 7 | 1,6,7 | 22,6 | 8 | 0 | 5 | 9 | 0,5 |
|
XSST - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
913730 |
Giải nhất |
08088 |
Giải nhì |
15706 |
Giải ba |
77110 69817 |
Giải tư |
49273 37886 16485 71056 18917 10167 69278 |
Giải năm |
8545 |
Giải sáu |
4386 8943 5432 |
Giải bảy |
895 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 6 | | 1 | 0,72 | 3 | 2 | 6 | 4,7 | 3 | 0,2 | | 4 | 3,5 | 4,8,9 | 5 | 6 | 0,2,5,82 | 6 | 7 | 12,6 | 7 | 3,8 | 7,8 | 8 | 5,62,8 | | 9 | 5 |
|
XSBTR - Loại vé: K51-T12
|
Giải ĐB |
170385 |
Giải nhất |
20061 |
Giải nhì |
17688 |
Giải ba |
87026 96568 |
Giải tư |
33280 11990 06661 40377 82345 16725 69239 |
Giải năm |
7613 |
Giải sáu |
4459 0354 0733 |
Giải bảy |
194 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 3 | 62 | 1 | 3 | | 2 | 5,6 | 0,1,3 | 3 | 3,9 | 5,9 | 4 | 5 | 2,4,8 | 5 | 4,9 | 2 | 6 | 12,8 | 7 | 7 | 7 | 6,8 | 8 | 0,5,8 | 3,5 | 9 | 0,4 |
|
XSVT - Loại vé: 12C
|
Giải ĐB |
488801 |
Giải nhất |
55552 |
Giải nhì |
92997 |
Giải ba |
49758 60351 |
Giải tư |
18946 93726 70381 93809 62391 14367 76913 |
Giải năm |
4000 |
Giải sáu |
4470 3555 4086 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7 | 0 | 0,1,2,9 | 0,5,8,9 | 1 | 3 | 0,5 | 2 | 6 | 1 | 3 | | | 4 | 0,6 | 5 | 5 | 1,2,5,8 | 2,4,8 | 6 | 7 | 6,9 | 7 | 0 | 5 | 8 | 1,6 | 0 | 9 | 1,7 |
|
XSBL - Loại vé: T12-K3
|
Giải ĐB |
044052 |
Giải nhất |
86050 |
Giải nhì |
68974 |
Giải ba |
02010 59269 |
Giải tư |
09388 62879 41565 72656 59655 39849 31278 |
Giải năm |
9092 |
Giải sáu |
9552 0732 1771 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52 | 0 | | 7 | 1 | 0,2 | 1,3,52,9 | 2 | | | 3 | 2 | 7 | 4 | 9 | 5,6 | 5 | 02,22,5,6 | 5 | 6 | 5,9 | | 7 | 1,4,8,9 | 7,8 | 8 | 8 | 4,6,7 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|