|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
117782 |
Giải nhất |
18325 |
Giải nhì |
12901 |
Giải ba |
24151 34314 |
Giải tư |
69140 70099 34435 69517 25695 54476 35528 |
Giải năm |
1584 |
Giải sáu |
2134 3808 0709 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 1,8,9 | 0,5 | 1 | 4,7 | 8 | 2 | 5,8 | | 3 | 4,5 | 1,3,8 | 4 | 0 | 2,3,9 | 5 | 1,9 | 7 | 6 | 0 | 1 | 7 | 6 | 0,2 | 8 | 2,4 | 0,5,9 | 9 | 5,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T5
|
Giải ĐB |
547303 |
Giải nhất |
24244 |
Giải nhì |
60613 |
Giải ba |
39408 13407 |
Giải tư |
88308 45642 18022 49305 31367 93404 44593 |
Giải năm |
3191 |
Giải sáu |
8706 2281 4688 |
Giải bảy |
224 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,5,6 7,82 | 8,9 | 1 | 3 | 2,4 | 2 | 2,4 | 0,1,9 | 3 | | 0,2,4 | 4 | 2,4 | 0 | 5 | | 0 | 6 | 7 | 0,6 | 7 | | 02,8,9 | 8 | 1,8 | | 9 | 1,3,8 |
|
XSST - Loại vé: T5K3
|
Giải ĐB |
995365 |
Giải nhất |
79529 |
Giải nhì |
80694 |
Giải ba |
19977 22333 |
Giải tư |
73760 95483 47767 92527 53316 36818 03424 |
Giải năm |
0714 |
Giải sáu |
4239 0484 7638 |
Giải bảy |
054 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | | 1 | 4,6,7,8 | | 2 | 4,7,9 | 3,8 | 3 | 3,8,9 | 1,2,5,8 9 | 4 | | 6 | 5 | 4 | 1 | 6 | 0,5,7 | 1,2,6,7 | 7 | 7 | 1,3 | 8 | 3,4 | 2,3 | 9 | 4 |
|
XSBTR - Loại vé: K20-T05
|
Giải ĐB |
986133 |
Giải nhất |
81084 |
Giải nhì |
57433 |
Giải ba |
93726 47504 |
Giải tư |
80518 36275 80171 49448 42426 67794 15790 |
Giải năm |
2295 |
Giải sáu |
9451 9675 8014 |
Giải bảy |
307 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 4,7 | 5,7 | 1 | 4,8 | | 2 | 62 | 32 | 3 | 32 | 0,1,8,9 | 4 | 0,8 | 72,9 | 5 | 1 | 22 | 6 | | 0 | 7 | 1,52 | 1,4 | 8 | 4 | | 9 | 0,4,5 |
|
XSVT - Loại vé: 5C
|
Giải ĐB |
013467 |
Giải nhất |
91451 |
Giải nhì |
20407 |
Giải ba |
04497 07866 |
Giải tư |
65083 05207 58704 22280 61052 02847 08526 |
Giải năm |
4287 |
Giải sáu |
5487 1618 7955 |
Giải bảy |
942 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,5,72 | 5 | 1 | 8 | 4,5 | 2 | 6 | 8 | 3 | | 0 | 4 | 2,7 | 0,5 | 5 | 1,2,5 | 2,6 | 6 | 6,7 | 02,4,6,82 9 | 7 | | 1 | 8 | 0,3,72 | | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K3
|
Giải ĐB |
723666 |
Giải nhất |
96768 |
Giải nhì |
61440 |
Giải ba |
94249 81251 |
Giải tư |
12709 08109 66051 27118 98919 86983 75695 |
Giải năm |
7821 |
Giải sáu |
2667 9984 2163 |
Giải bảy |
046 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 92 | 2,52 | 1 | 8,9 | | 2 | 1 | 6,8 | 3 | | 7,8 | 4 | 0,6,9 | 9 | 5 | 12 | 4,6 | 6 | 3,6,7,8 | 6 | 7 | 4 | 1,6 | 8 | 3,4 | 02,1,4 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|