|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K20-T05
|
Giải ĐB |
986133 |
Giải nhất |
81084 |
Giải nhì |
57433 |
Giải ba |
93726 47504 |
Giải tư |
80518 36275 80171 49448 42426 67794 15790 |
Giải năm |
2295 |
Giải sáu |
9451 9675 8014 |
Giải bảy |
307 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 4,7 | 5,7 | 1 | 4,8 | | 2 | 62 | 32 | 3 | 32 | 0,1,8,9 | 4 | 0,8 | 72,9 | 5 | 1 | 22 | 6 | | 0 | 7 | 1,52 | 1,4 | 8 | 4 | | 9 | 0,4,5 |
|
XSVT - Loại vé: 5C
|
Giải ĐB |
013467 |
Giải nhất |
91451 |
Giải nhì |
20407 |
Giải ba |
04497 07866 |
Giải tư |
65083 05207 58704 22280 61052 02847 08526 |
Giải năm |
4287 |
Giải sáu |
5487 1618 7955 |
Giải bảy |
942 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,5,72 | 5 | 1 | 8 | 4,5 | 2 | 6 | 8 | 3 | | 0 | 4 | 2,7 | 0,5 | 5 | 1,2,5 | 2,6 | 6 | 6,7 | 02,4,6,82 9 | 7 | | 1 | 8 | 0,3,72 | | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K3
|
Giải ĐB |
723666 |
Giải nhất |
96768 |
Giải nhì |
61440 |
Giải ba |
94249 81251 |
Giải tư |
12709 08109 66051 27118 98919 86983 75695 |
Giải năm |
7821 |
Giải sáu |
2667 9984 2163 |
Giải bảy |
046 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 92 | 2,52 | 1 | 8,9 | | 2 | 1 | 6,8 | 3 | | 7,8 | 4 | 0,6,9 | 9 | 5 | 12 | 4,6 | 6 | 3,6,7,8 | 6 | 7 | 4 | 1,6 | 8 | 3,4 | 02,1,4 | 9 | 5 |
|
XSHCM - Loại vé: 5C2
|
Giải ĐB |
977447 |
Giải nhất |
56984 |
Giải nhì |
17582 |
Giải ba |
88937 36455 |
Giải tư |
64718 49518 73327 44384 90220 81146 57435 |
Giải năm |
4670 |
Giải sáu |
6422 4702 4355 |
Giải bảy |
002 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 22 | | 1 | 82 | 02,2,8 | 2 | 0,2,7 | | 3 | 5,7 | 82 | 4 | 6,7 | 3,52 | 5 | 52 | 4 | 6 | | 2,3,4 | 7 | 0,9 | 12 | 8 | 2,42 | 7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L20
|
Giải ĐB |
037054 |
Giải nhất |
76469 |
Giải nhì |
58661 |
Giải ba |
73168 24633 |
Giải tư |
08781 27815 99655 29839 14381 61518 28290 |
Giải năm |
0771 |
Giải sáu |
6135 7989 7464 |
Giải bảy |
468 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 6,7,82 | 1 | 5,8 | | 2 | | 3 | 3 | 3,5,9 | 5,6 | 4 | | 1,3,5 | 5 | 4,5,8 | | 6 | 1,4,82,9 | | 7 | 1 | 1,5,62 | 8 | 12,9 | 3,6,8 | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T5K3
|
Giải ĐB |
194554 |
Giải nhất |
79536 |
Giải nhì |
81952 |
Giải ba |
81772 47507 |
Giải tư |
81474 45579 87094 18825 08471 72342 85890 |
Giải năm |
8847 |
Giải sáu |
9582 7021 9417 |
Giải bảy |
300 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,7 | 2,7 | 1 | 7 | 4,5,7,8 | 2 | 1,5 | | 3 | 6 | 5,7,9 | 4 | 2,7 | 2 | 5 | 2,4 | 3,7 | 6 | | 0,1,4 | 7 | 1,2,4,6 9 | | 8 | 2 | 7 | 9 | 0,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|