|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
477989 |
Giải nhất |
03247 |
Giải nhì |
77674 |
Giải ba |
80427 82613 |
Giải tư |
29649 25742 53625 49134 68878 60840 78770 |
Giải năm |
5532 |
Giải sáu |
3637 5657 1226 |
Giải bảy |
782 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | 4 | 1 | 3 | 3,4,8 | 2 | 5,6,7 | 1 | 3 | 2,4,7 | 3,7 | 4 | 0,1,2,7 9 | 2 | 5 | 7 | 2 | 6 | | 2,3,4,5 | 7 | 0,4,8 | 7 | 8 | 2,9 | 4,8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T3
|
Giải ĐB |
587011 |
Giải nhất |
48840 |
Giải nhì |
57208 |
Giải ba |
31440 96643 |
Giải tư |
20313 01602 37059 37683 57725 99270 89077 |
Giải năm |
9773 |
Giải sáu |
8801 7758 6927 |
Giải bảy |
801 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,7 | 0 | 12,2,8 | 02,1 | 1 | 1,3 | 0 | 2 | 5,7 | 1,4,7,8 | 3 | | | 4 | 02,3 | 2 | 5 | 8,9 | 6 | 6 | 6 | 2,7 | 7 | 0,3,7 | 0,5 | 8 | 3 | 5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K3T03
|
Giải ĐB |
667965 |
Giải nhất |
00849 |
Giải nhì |
87542 |
Giải ba |
69577 10619 |
Giải tư |
25717 95534 28920 36468 67466 53644 42007 |
Giải năm |
9837 |
Giải sáu |
3979 2077 1522 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7 | | 1 | 7,9 | 2,4 | 2 | 0,2 | | 3 | 4,7 | 3,4 | 4 | 2,4,7,9 | 6 | 5 | | 62 | 6 | 5,62,8 | 0,1,3,4 72 | 7 | 72,9 | 6 | 8 | | 1,4,7 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K11T03
|
Giải ĐB |
362780 |
Giải nhất |
86600 |
Giải nhì |
87736 |
Giải ba |
95946 07171 |
Giải tư |
30389 35885 31500 26224 35888 27624 32423 |
Giải năm |
0014 |
Giải sáu |
9683 9134 2487 |
Giải bảy |
570 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,7,8 | 0 | 02 | 7 | 1 | 42 | | 2 | 3,42 | 2,8 | 3 | 4,6 | 12,22,3 | 4 | 6 | 8 | 5 | | 3,4 | 6 | | 8 | 7 | 0,1 | 8 | 8 | 0,3,5,7 8,9 | 8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 3C
|
Giải ĐB |
586792 |
Giải nhất |
96663 |
Giải nhì |
35042 |
Giải ba |
95312 53841 |
Giải tư |
64372 27764 99303 55190 97264 71830 48003 |
Giải năm |
9405 |
Giải sáu |
0989 7614 2775 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 32,5 | 4 | 1 | 2,4 | 1,4,6,7 9 | 2 | | 02,6 | 3 | 0 | 1,62 | 4 | 1,2 | 0,7 | 5 | | | 6 | 2,3,42,7 | 6 | 7 | 2,5 | | 8 | 9 | 8 | 9 | 0,2 |
|
XSBL - Loại vé: 03K3
|
Giải ĐB |
066591 |
Giải nhất |
39718 |
Giải nhì |
39869 |
Giải ba |
64849 73091 |
Giải tư |
41873 23783 88026 59205 78403 09118 72637 |
Giải năm |
0235 |
Giải sáu |
3018 4459 7567 |
Giải bảy |
003 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,5 | 92 | 1 | 83 | 6 | 2 | 6 | 02,7,8 | 3 | 5,7 | | 4 | 9 | 0,3 | 5 | 9 | 2 | 6 | 2,7,9 | 3,6 | 7 | 3 | 13 | 8 | 3 | 4,5,6 | 9 | 12 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|