|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
461522 |
Giải nhất |
42724 |
Giải nhì |
51168 |
Giải ba |
55302 54292 |
Giải tư |
98498 27461 67880 49206 47471 82667 07507 |
Giải năm |
4891 |
Giải sáu |
5192 6436 7658 |
Giải bảy |
338 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,6,7 | 6,7,9 | 1 | | 0,2,92 | 2 | 2,42 | | 3 | 6,8 | 22 | 4 | | | 5 | 8 | 0,3 | 6 | 1,7,8 | 0,6 | 7 | 1 | 3,5,6,9 | 8 | 0 | | 9 | 1,22,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
408952 |
Giải nhất |
27927 |
Giải nhì |
42134 |
Giải ba |
20975 08310 |
Giải tư |
87326 69380 63745 84019 70400 43367 29191 |
Giải năm |
3750 |
Giải sáu |
5032 7325 5137 |
Giải bảy |
453 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5,8 | 0 | 0 | 9 | 1 | 0,9 | 3,5 | 2 | 5,6,7 | 4,5 | 3 | 2,4,7 | 3 | 4 | 3,5 | 2,4,7 | 5 | 0,2,3 | 2 | 6 | 7 | 2,3,6 | 7 | 5 | | 8 | 0 | 1 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
412652 |
Giải nhất |
62751 |
Giải nhì |
42605 |
Giải ba |
74461 91882 |
Giải tư |
44673 78142 75118 98032 79109 46874 40582 |
Giải năm |
7284 |
Giải sáu |
7406 2393 0704 |
Giải bảy |
709 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,5,6 92 | 5,6 | 1 | 8 | 3,4,5,82 | 2 | | 0,7,9 | 3 | 2 | 0,7,8 | 4 | 2 | 0 | 5 | 1,2 | 0 | 6 | 1 | | 7 | 3,4 | 1 | 8 | 22,4 | 02 | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: K50T12
|
Giải ĐB |
407898 |
Giải nhất |
45075 |
Giải nhì |
40264 |
Giải ba |
42888 80014 |
Giải tư |
80761 64280 21115 17718 24881 34240 39523 |
Giải năm |
3805 |
Giải sáu |
3026 2958 6804 |
Giải bảy |
247 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 4,5 | 6,8 | 1 | 4,5,8 | | 2 | 3,6 | 2 | 3 | | 0,1,6 | 4 | 0,7 | 0,1,7 | 5 | 8 | 2 | 6 | 1,4 | 4,7 | 7 | 5,7 | 1,5,8,9 | 8 | 0,1,8 | | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 12C
|
Giải ĐB |
417582 |
Giải nhất |
46162 |
Giải nhì |
20800 |
Giải ba |
30493 29708 |
Giải tư |
89464 99729 12765 92430 94999 22720 31506 |
Giải năm |
5791 |
Giải sáu |
4577 4033 2628 |
Giải bảy |
986 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3 | 0 | 0,6,8 | 9 | 1 | 6 | 6,8 | 2 | 0,8,9 | 3,9 | 3 | 0,3 | 6 | 4 | | 6 | 5 | | 0,1,8 | 6 | 2,4,5 | 7 | 7 | 7 | 0,2 | 8 | 2,6 | 2,9 | 9 | 1,3,9 |
|
XSBL - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
030139 |
Giải nhất |
03276 |
Giải nhì |
90203 |
Giải ba |
48182 59839 |
Giải tư |
63001 15486 14531 32073 84038 07202 07470 |
Giải năm |
1867 |
Giải sáu |
8658 0177 2326 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,2,3 | 0,3 | 1 | 5 | 0,8 | 2 | 6 | 0,7 | 3 | 1,8,92 | | 4 | | 1 | 5 | 8 | 2,72,8 | 6 | 7 | 6,7 | 7 | 0,3,62,7 | 3,5 | 8 | 2,6 | 32 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|