|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11D2
|
Giải ĐB |
096964 |
Giải nhất |
73221 |
Giải nhì |
11979 |
Giải ba |
46044 83719 |
Giải tư |
06004 31008 45511 30616 86300 38265 52875 |
Giải năm |
5773 |
Giải sáu |
4441 1356 8128 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,8 | 1,2,4 | 1 | 1,6,9 | | 2 | 1,8 | 7 | 3 | 8 | 0,4,6 | 4 | 1,4 | 6,7 | 5 | 6 | 1,5,9 | 6 | 4,5 | | 7 | 3,5,9 | 0,2,3 | 8 | | 1,7 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: N47
|
Giải ĐB |
396299 |
Giải nhất |
17069 |
Giải nhì |
58905 |
Giải ba |
82162 98963 |
Giải tư |
36822 10125 04023 25004 36966 27671 24635 |
Giải năm |
0969 |
Giải sáu |
4459 3837 1647 |
Giải bảy |
755 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5 | 7 | 1 | | 2,6 | 2 | 2,3,5 | 2,3,6 | 3 | 3,5,7 | 0 | 4 | 7 | 0,2,3,5 | 5 | 5,9 | 6 | 6 | 2,3,6,92 | 3,4 | 7 | 1 | | 8 | | 5,62,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
205763 |
Giải nhất |
47542 |
Giải nhì |
97438 |
Giải ba |
31761 79471 |
Giải tư |
05317 94401 12837 48215 46336 38066 93935 |
Giải năm |
4850 |
Giải sáu |
6023 2407 4065 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,7 | 0,5,6,7 | 1 | 5,7 | 4 | 2 | 3 | 2,6,7 | 3 | 5,6,7,8 | | 4 | 2 | 1,3,6 | 5 | 0,1 | 3,6 | 6 | 1,3,5,6 | 0,1,3 | 7 | 1,3 | 3 | 8 | | | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TGC11
|
Giải ĐB |
493777 |
Giải nhất |
13158 |
Giải nhì |
13849 |
Giải ba |
38285 74440 |
Giải tư |
22722 02642 73698 77275 05961 55287 21537 |
Giải năm |
4310 |
Giải sáu |
0136 0143 8148 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | | 4,6 | 1 | 0 | 2,4 | 2 | 2 | 4 | 3 | 6,7 | | 4 | 0,1,2,3 8,9 | 7,8 | 5 | 6,8 | 3,5 | 6 | 1 | 3,7,8 | 7 | 5,7 | 4,5,9 | 8 | 5,7 | 4 | 9 | 8 |
|
XSKG - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
820596 |
Giải nhất |
07537 |
Giải nhì |
67955 |
Giải ba |
72055 39520 |
Giải tư |
15902 53741 91706 57229 45766 53385 19825 |
Giải năm |
1313 |
Giải sáu |
3302 6307 1874 |
Giải bảy |
736 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 22,6,7 | 4 | 1 | 3 | 02,9 | 2 | 0,5,9 | 1 | 3 | 6,7 | 7 | 4 | 1 | 2,52,8 | 5 | 52 | 0,3,6,9 | 6 | 6 | 0,3 | 7 | 4 | | 8 | 5 | 2 | 9 | 2,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K3
|
Giải ĐB |
420714 |
Giải nhất |
55000 |
Giải nhì |
22566 |
Giải ba |
40391 35150 |
Giải tư |
02883 53340 71509 66616 57636 81092 83602 |
Giải năm |
0406 |
Giải sáu |
9031 9150 6354 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4,52 | 0 | 02,2,6,9 | 3,9 | 1 | 3,4,6 | 0,9 | 2 | | 1,8 | 3 | 1,6 | 1,5 | 4 | 0 | | 5 | 02,4 | 0,1,3,6 | 6 | 6 | | 7 | | | 8 | 3 | 0 | 9 | 1,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|