|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL16
|
Giải ĐB |
038583 |
Giải nhất |
07305 |
Giải nhì |
79531 |
Giải ba |
41453 13871 |
Giải tư |
65558 09271 47193 19412 19191 55942 55473 |
Giải năm |
5955 |
Giải sáu |
5943 9187 5242 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5 | 3,72,9 | 1 | 2 | 1,42 | 2 | | 4,5,7,8 9 | 3 | 1,8 | 0 | 4 | 22,3 | 0,5 | 5 | 3,5,8 | | 6 | | 8 | 7 | 12,3 | 3,5 | 8 | 3,7 | | 9 | 1,3 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS16
|
Giải ĐB |
887312 |
Giải nhất |
97142 |
Giải nhì |
95818 |
Giải ba |
41081 69249 |
Giải tư |
06454 64627 11725 13690 74172 95029 73021 |
Giải năm |
3026 |
Giải sáu |
8409 3266 3571 |
Giải bảy |
424 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 9 | 2,7,8 | 1 | 2,8 | 1,4,7 | 2 | 1,4,52,6 7,9 | | 3 | | 2,5 | 4 | 2,9 | 22 | 5 | 4 | 2,6 | 6 | 6 | 2 | 7 | 1,2 | 1 | 8 | 1 | 0,2,4 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV16
|
Giải ĐB |
328211 |
Giải nhất |
14839 |
Giải nhì |
17423 |
Giải ba |
31642 87605 |
Giải tư |
10785 71895 91087 65831 61760 00728 10859 |
Giải năm |
1396 |
Giải sáu |
6808 3171 5380 |
Giải bảy |
296 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 5,8 | 1,3,7 | 1 | 1 | 4 | 2 | 3,8 | 2 | 3 | 1,9 | | 4 | 2 | 0,8,9 | 5 | 9 | 6,92 | 6 | 0,6 | 8 | 7 | 1 | 0,2 | 8 | 0,5,7 | 3,5 | 9 | 5,62 |
|
XSTN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
503367 |
Giải nhất |
54006 |
Giải nhì |
59631 |
Giải ba |
20456 47088 |
Giải tư |
25653 07592 41763 40737 34588 84951 00682 |
Giải năm |
9445 |
Giải sáu |
5254 4512 7632 |
Giải bảy |
394 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6 | 3,5 | 1 | 2 | 1,3,8,9 | 2 | | 5,6 | 3 | 1,2,7 | 5,9 | 4 | 5 | 4 | 5 | 0,1,3,4 6 | 0,5 | 6 | 3,7 | 3,6 | 7 | | 82 | 8 | 2,82 | | 9 | 2,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K3
|
Giải ĐB |
458668 |
Giải nhất |
55628 |
Giải nhì |
21100 |
Giải ba |
29749 38806 |
Giải tư |
78721 77872 34076 26848 55786 86773 71003 |
Giải năm |
9969 |
Giải sáu |
2100 8199 3513 |
Giải bảy |
032 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,3,4,6 | 2 | 1 | 3 | 3,7 | 2 | 1,8 | 0,1,7 | 3 | 2 | 0 | 4 | 8,9 | | 5 | | 0,7,8 | 6 | 8,9 | | 7 | 2,3,6 | 2,4,6 | 8 | 6 | 4,6,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
807168 |
Giải nhất |
00512 |
Giải nhì |
24741 |
Giải ba |
04066 62713 |
Giải tư |
30442 98411 74707 03399 95156 92568 93184 |
Giải năm |
0173 |
Giải sáu |
2810 9742 2581 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | 1,4,8 | 1 | 0,1,2,32 | 1,42 | 2 | | 12,7,8 | 3 | | 8 | 4 | 1,22 | | 5 | 6 | 5,6 | 6 | 6,82 | 0 | 7 | 3 | 62 | 8 | 1,3,4 | 9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|