|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL15
|
Giải ĐB |
092992 |
Giải nhất |
14256 |
Giải nhì |
95764 |
Giải ba |
55176 89267 |
Giải tư |
30561 47920 52394 94069 51196 97112 94953 |
Giải năm |
0642 |
Giải sáu |
2245 7251 7836 |
Giải bảy |
665 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 5,6 | 1 | 2 | 1,4,9 | 2 | 0 | 5 | 3 | 6 | 6,9 | 4 | 2,5 | 4,6 | 5 | 1,3,6 | 3,5,7,9 | 6 | 1,4,5,7 92 | 6 | 7 | 6 | | 8 | | 62 | 9 | 2,4,6 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS15
|
Giải ĐB |
283498 |
Giải nhất |
59974 |
Giải nhì |
34910 |
Giải ba |
06456 76780 |
Giải tư |
08010 84816 64562 26260 36892 33301 14072 |
Giải năm |
0887 |
Giải sáu |
3900 2488 7086 |
Giải bảy |
867 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,6,82 | 0 | 0,1 | 0 | 1 | 02,6 | 6,7,9 | 2 | | | 3 | | 7 | 4 | | | 5 | 6 | 1,5,8 | 6 | 0,2,7 | 6,8 | 7 | 2,4 | 8,9 | 8 | 02,6,7,8 | | 9 | 2,8 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV15
|
Giải ĐB |
347279 |
Giải nhất |
08995 |
Giải nhì |
09930 |
Giải ba |
96613 60255 |
Giải tư |
86455 85934 91107 23249 67110 11510 92593 |
Giải năm |
8256 |
Giải sáu |
8466 7307 4236 |
Giải bảy |
444 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,3 | 0 | 72 | | 1 | 02,3 | | 2 | 8 | 1,9 | 3 | 0,4,6 | 3,4 | 4 | 4,9 | 52,9 | 5 | 52,6 | 3,5,6 | 6 | 6 | 02 | 7 | 9 | 2 | 8 | | 4,7 | 9 | 3,5 |
|
XSTN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
260882 |
Giải nhất |
44010 |
Giải nhì |
77965 |
Giải ba |
57917 06981 |
Giải tư |
37195 69317 85152 50617 17243 90384 30071 |
Giải năm |
7761 |
Giải sáu |
2773 8076 9746 |
Giải bảy |
799 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 6,7,8 | 1 | 0,73 | 5,8 | 2 | | 4,7 | 3 | 7 | 8 | 4 | 3,6 | 6,9 | 5 | 2 | 4,7 | 6 | 1,5 | 13,3 | 7 | 1,3,6 | | 8 | 1,2,4 | 9 | 9 | 5,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K2
|
Giải ĐB |
217955 |
Giải nhất |
11489 |
Giải nhì |
27335 |
Giải ba |
73851 62535 |
Giải tư |
57000 42088 01407 89696 04148 41009 23102 |
Giải năm |
6565 |
Giải sáu |
3439 3113 3763 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,7,9 | 5,7 | 1 | 3 | 0 | 2 | | 1,6 | 3 | 52,9 | | 4 | 8 | 32,5,6 | 5 | 1,5 | 9 | 6 | 3,5 | 0,8 | 7 | 1 | 4,8 | 8 | 7,8,9 | 0,3,8 | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
411617 |
Giải nhất |
05200 |
Giải nhì |
17111 |
Giải ba |
54201 59848 |
Giải tư |
26283 37991 34923 73781 55677 68941 55863 |
Giải năm |
7270 |
Giải sáu |
7758 5855 7534 |
Giải bảy |
275 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,1 | 0,1,4,8 9 | 1 | 1,7 | 8 | 2 | 3 | 2,6,8 | 3 | 4 | 3 | 4 | 1,8 | 5,7 | 5 | 5,8 | | 6 | 3 | 1,7 | 7 | 0,5,7 | 4,5 | 8 | 1,2,3 | | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|