|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10C2
|
Giải ĐB |
481504 |
Giải nhất |
87551 |
Giải nhì |
22457 |
Giải ba |
22763 73921 |
Giải tư |
06733 10120 79251 50234 45980 16642 19984 |
Giải năm |
2533 |
Giải sáu |
5258 2342 0994 |
Giải bảy |
016 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 4 | 2,52 | 1 | 6 | 42 | 2 | 0,1 | 32,6 | 3 | 32,4 | 0,3,8,9 | 4 | 22 | 7 | 5 | 12,7,8 | 1 | 6 | 3 | 5 | 7 | 5 | 5 | 8 | 0,4 | | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: D42
|
Giải ĐB |
163869 |
Giải nhất |
62918 |
Giải nhì |
20999 |
Giải ba |
96367 36599 |
Giải tư |
46365 98631 92976 59517 24852 71531 92981 |
Giải năm |
4455 |
Giải sáu |
2666 9819 8932 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 32,8,9 | 1 | 7,8,9 | 3,5 | 2 | | | 3 | 12,2 | | 4 | | 5,6 | 5 | 2,5 | 6,72 | 6 | 5,6,7,9 | 1,6 | 7 | 62 | 1 | 8 | 1 | 1,6,92 | 9 | 1,92 |
|
XSCM - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
789835 |
Giải nhất |
74416 |
Giải nhì |
00079 |
Giải ba |
61909 68014 |
Giải tư |
21490 87467 61810 45758 72217 66962 02722 |
Giải năm |
8177 |
Giải sáu |
5948 8651 6337 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 9 | 5 | 1 | 0,4,6,7 | 2,6 | 2 | 2 | | 3 | 5,7,8 | 1 | 4 | 8 | 3 | 5 | 1,82 | 1 | 6 | 2,7 | 1,3,6,7 | 7 | 7,9 | 3,4,52 | 8 | | 0,7 | 9 | 0 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B10
|
Giải ĐB |
733388 |
Giải nhất |
32559 |
Giải nhì |
91862 |
Giải ba |
92392 88936 |
Giải tư |
16027 54058 85601 59658 59774 57865 62554 |
Giải năm |
9054 |
Giải sáu |
2824 6360 4323 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1 | 0 | 1 | | 6,9 | 2 | 3,4,7 | 2 | 3 | 4,6 | 2,3,52,7 8 | 4 | | 6 | 5 | 42,82,9 | 3 | 6 | 0,2,5 | 2 | 7 | 4 | 52,8 | 8 | 4,8 | 5 | 9 | 2 |
|
XSKG - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
120917 |
Giải nhất |
71636 |
Giải nhì |
64468 |
Giải ba |
79391 71378 |
Giải tư |
63382 78595 96461 57518 81594 34268 37048 |
Giải năm |
1431 |
Giải sáu |
8036 7004 9051 |
Giải bảy |
959 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 3,5,6,9 | 1 | 7,8 | 5,8 | 2 | | | 3 | 1,62 | 0,9 | 4 | 8 | 9 | 5 | 1,2,9 | 32 | 6 | 1,82 | 1 | 7 | 8 | 1,4,62,7 | 8 | 2 | 5 | 9 | 1,4,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K2
|
Giải ĐB |
391179 |
Giải nhất |
89139 |
Giải nhì |
38781 |
Giải ba |
75005 82341 |
Giải tư |
56858 89830 93068 26826 72516 20355 70240 |
Giải năm |
0493 |
Giải sáu |
8062 8684 9360 |
Giải bảy |
292 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,6 | 0 | 5 | 4,8 | 1 | 6 | 6,9 | 2 | 6 | 9 | 3 | 0,9 | 8 | 4 | 0,1 | 0,5 | 5 | 0,5,8 | 1,2 | 6 | 0,2,8 | | 7 | 9 | 5,6 | 8 | 1,4 | 3,7 | 9 | 2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|