|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10B2
|
Giải ĐB |
761053 |
Giải nhất |
83544 |
Giải nhì |
95481 |
Giải ba |
60472 86469 |
Giải tư |
71472 95850 88041 27239 96242 01711 36384 |
Giải năm |
2999 |
Giải sáu |
4326 2316 9265 |
Giải bảy |
400 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0 | 1,4,8 | 1 | 1,62 | 4,72 | 2 | 6 | 5 | 3 | 9 | 4,8 | 4 | 1,2,4 | 6 | 5 | 0,3 | 12,2 | 6 | 5,9 | | 7 | 22 | | 8 | 1,4 | 3,6,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: D41
|
Giải ĐB |
852574 |
Giải nhất |
73695 |
Giải nhì |
64222 |
Giải ba |
55545 15751 |
Giải tư |
66923 28391 29348 95094 02543 72881 54166 |
Giải năm |
8131 |
Giải sáu |
1627 2614 1861 |
Giải bảy |
279 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,5,6,8 9 | 1 | 4 | 2 | 2 | 2,3,7 | 2,4 | 3 | 1 | 1,7,9 | 4 | 3,5,8 | 4,9 | 5 | 1,9 | 6 | 6 | 1,6 | 2 | 7 | 4,9 | 4 | 8 | 1 | 5,7 | 9 | 1,4,5 |
|
XSCM - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
572037 |
Giải nhất |
61245 |
Giải nhì |
55532 |
Giải ba |
71760 33469 |
Giải tư |
18963 38996 53367 35765 12104 59896 09042 |
Giải năm |
0769 |
Giải sáu |
2155 0448 4836 |
Giải bảy |
527 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4 | | 1 | | 3,4 | 2 | 7 | 3,6 | 3 | 2,3,6,7 | 0 | 4 | 2,5,8 | 4,5,6 | 5 | 5 | 3,92 | 6 | 0,3,5,7 92 | 2,3,6 | 7 | | 4 | 8 | | 62 | 9 | 62 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A10
|
Giải ĐB |
817385 |
Giải nhất |
96372 |
Giải nhì |
25065 |
Giải ba |
38352 04351 |
Giải tư |
90594 32592 49118 68217 94118 50625 89118 |
Giải năm |
7001 |
Giải sáu |
2931 3499 7260 |
Giải bảy |
340 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | 1 | 0,3,5 | 1 | 7,83 | 5,7,9 | 2 | 5 | | 3 | 1 | 9 | 4 | 0 | 2,6,8 | 5 | 0,1,2 | | 6 | 0,5 | 1 | 7 | 2 | 13 | 8 | 5 | 9 | 9 | 2,4,9 |
|
XSKG - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
073600 |
Giải nhất |
99308 |
Giải nhì |
72719 |
Giải ba |
24462 05941 |
Giải tư |
08191 57320 53780 04474 39952 10248 82486 |
Giải năm |
0924 |
Giải sáu |
8148 8048 9656 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,8 | 0 | 0,8,9 | 4,9 | 1 | 9 | 5,6 | 2 | 0,4,5 | | 3 | | 2,7 | 4 | 1,83 | 2 | 5 | 2,6 | 5,8 | 6 | 2 | | 7 | 4 | 0,43 | 8 | 0,6 | 0,1 | 9 | 1 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K1
|
Giải ĐB |
718562 |
Giải nhất |
13734 |
Giải nhì |
31776 |
Giải ba |
41670 09959 |
Giải tư |
32516 60164 41263 14005 67783 84955 89647 |
Giải năm |
5702 |
Giải sáu |
3452 6132 7668 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,5 | | 1 | 6 | 0,3,5,6 | 2 | | 6,8,9 | 3 | 2,4 | 3,6 | 4 | 7 | 0,5 | 5 | 2,5,9 | 1,7 | 6 | 2,3,4,8 | 4 | 7 | 0,6,9 | 6 | 8 | 3 | 5,7 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|