|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K37-T9
|
Giải ĐB |
222469 |
Giải nhất |
39944 |
Giải nhì |
52582 |
Giải ba |
68656 28771 |
Giải tư |
54487 15410 15796 30709 69480 63121 82312 |
Giải năm |
6793 |
Giải sáu |
8291 7270 2910 |
Giải bảy |
847 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,7,8 | 0 | 9 | 2,7,9 | 1 | 02,2 | 1,8 | 2 | 1 | 9 | 3 | | 4 | 4 | 4,7 | | 5 | 62 | 52,9 | 6 | 9 | 4,8 | 7 | 0,1 | | 8 | 0,2,7 | 0,6 | 9 | 1,3,6 |
|
XSVT - Loại vé: 9C
|
Giải ĐB |
101134 |
Giải nhất |
07990 |
Giải nhì |
71496 |
Giải ba |
49845 67076 |
Giải tư |
57443 44459 02307 61251 41429 33393 21913 |
Giải năm |
5932 |
Giải sáu |
9810 2183 3069 |
Giải bảy |
628 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 7 | 5 | 1 | 0,3 | 3 | 2 | 8,9 | 1,4,8,9 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 3,5 | 4 | 5 | 1,9 | 7,9 | 6 | 9 | 0 | 7 | 6 | 2,9 | 8 | 3 | 2,5,6 | 9 | 0,3,6,8 |
|
XSBL - Loại vé: T09K3
|
Giải ĐB |
650634 |
Giải nhất |
99750 |
Giải nhì |
65388 |
Giải ba |
53957 19735 |
Giải tư |
15405 88621 97752 40111 86538 09262 85444 |
Giải năm |
0990 |
Giải sáu |
3706 4426 6391 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 5,6 | 1,2,9 | 1 | 1 | 5,6 | 2 | 1,5,6 | | 3 | 4,5,8 | 3,4 | 4 | 4 | 0,2,3 | 5 | 0,2,72 | 0,2 | 6 | 2 | 52 | 7 | | 3,8 | 8 | 8 | | 9 | 0,1 |
|
XSHCM - Loại vé: 9C2
|
Giải ĐB |
486372 |
Giải nhất |
77252 |
Giải nhì |
52859 |
Giải ba |
02351 59081 |
Giải tư |
41205 49100 71274 85167 79294 63536 21687 |
Giải năm |
6453 |
Giải sáu |
2902 8539 6583 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,3,5 | 5,8 | 1 | | 0,5,7 | 2 | | 0,5,8 | 3 | 6,9 | 7,9 | 4 | | 0,7 | 5 | 1,2,3,9 | 3 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 2,4,5 | | 8 | 1,3,7 | 3,5 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: A38
|
Giải ĐB |
339038 |
Giải nhất |
50347 |
Giải nhì |
65336 |
Giải ba |
06303 73181 |
Giải tư |
43334 56694 33080 44723 14054 70030 63737 |
Giải năm |
3050 |
Giải sáu |
8422 1687 4497 |
Giải bảy |
704 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,8 | 0 | 3,4 | 8 | 1 | | 2 | 2 | 2,3 | 0,2 | 3 | 0,4,6,7 8 | 0,3,5,9 | 4 | 7 | | 5 | 0,4 | 3 | 6 | | 3,4,8,9 | 7 | 9 | 3 | 8 | 0,1,7 | 7 | 9 | 4,7 |
|
XSCM - Loại vé: T09K2
|
Giải ĐB |
793168 |
Giải nhất |
63721 |
Giải nhì |
10668 |
Giải ba |
69475 69164 |
Giải tư |
37700 85490 83396 48780 95051 47559 87254 |
Giải năm |
2838 |
Giải sáu |
5373 0492 1435 |
Giải bảy |
653 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0 | 2,5 | 1 | | 9 | 2 | 1 | 3,5,7 | 3 | 3,5,8 | 5,6 | 4 | | 3,7 | 5 | 1,3,4,9 | 9 | 6 | 4,82 | | 7 | 3,5 | 3,62 | 8 | 0 | 5 | 9 | 0,2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|