|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
740285 |
Giải nhất |
45837 |
Giải nhì |
17878 |
Giải ba |
29537 31816 |
Giải tư |
12224 32585 22918 57767 14490 88295 79695 |
Giải năm |
6343 |
Giải sáu |
5018 8702 5130 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 2 | 9 | 1 | 6,82 | 0 | 2 | 4 | 4 | 3 | 0,72 | 2 | 4 | 3 | 82,92 | 5 | | 1 | 6 | 7 | 32,6 | 7 | 8 | 12,7 | 8 | 52 | 9 | 9 | 0,1,52,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K3
|
Giải ĐB |
755582 |
Giải nhất |
00164 |
Giải nhì |
68678 |
Giải ba |
32354 65276 |
Giải tư |
23549 50635 27518 26275 17795 11253 09607 |
Giải năm |
7537 |
Giải sáu |
9259 0690 8335 |
Giải bảy |
131 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | 3 | 1 | 8 | 8 | 2 | | 5 | 3 | 1,52,7 | 5,6 | 4 | 9 | 32,7,9 | 5 | 3,4,9 | 72 | 6 | 4 | 0,3 | 7 | 5,62,8 | 1,7 | 8 | 2 | 4,5 | 9 | 0,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
356928 |
Giải nhất |
92596 |
Giải nhì |
36627 |
Giải ba |
32507 54719 |
Giải tư |
71953 27747 73463 20017 29671 82276 00169 |
Giải năm |
0718 |
Giải sáu |
6110 3915 1200 |
Giải bảy |
840 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4 | 0 | 0,7 | 7 | 1 | 0,2,5,7 8,9 | 1 | 2 | 7,8 | 5,6 | 3 | | | 4 | 0,7 | 1 | 5 | 3 | 7,9 | 6 | 3,9 | 0,1,2,4 | 7 | 1,6 | 1,2 | 8 | | 1,6 | 9 | 6 |
|
XSDN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
438411 |
Giải nhất |
53395 |
Giải nhì |
13650 |
Giải ba |
34846 86354 |
Giải tư |
30778 86417 36487 51820 12190 10693 95072 |
Giải năm |
1681 |
Giải sáu |
2060 1223 9830 |
Giải bảy |
087 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5,6 9 | 0 | | 1,8 | 1 | 1,7 | 7 | 2 | 0,3 | 2,9 | 3 | 0 | 5 | 4 | 6 | 7,9 | 5 | 0,4 | 4 | 6 | 0 | 1,82 | 7 | 2,5,8 | 7 | 8 | 1,72 | | 9 | 0,3,5 |
|
XSCT - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
159235 |
Giải nhất |
06756 |
Giải nhì |
78110 |
Giải ba |
67713 25202 |
Giải tư |
38658 01868 55803 54988 69301 70774 81671 |
Giải năm |
2460 |
Giải sáu |
2485 0489 3814 |
Giải bảy |
980 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6,8 | 0 | 0,1,2,3 | 0,7 | 1 | 0,3,4 | 0 | 2 | | 0,1 | 3 | 5 | 1,7 | 4 | | 3,8 | 5 | 6,8 | 5 | 6 | 0,8 | | 7 | 1,4 | 5,6,8 | 8 | 0,5,8,9 | 8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
669810 |
Giải nhất |
11630 |
Giải nhì |
97804 |
Giải ba |
27979 22959 |
Giải tư |
17381 92136 77989 25677 65199 97482 57342 |
Giải năm |
9727 |
Giải sáu |
7229 5817 6604 |
Giải bảy |
448 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 42,6 | 8 | 1 | 0,7 | 4,8 | 2 | 7,9 | | 3 | 0,6 | 02 | 4 | 2,8 | | 5 | 9 | 0,3 | 6 | | 1,2,7 | 7 | 7,9 | 4 | 8 | 1,2,9 | 2,5,7,8 9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|