|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7C2
|
Giải ĐB |
543831 |
Giải nhất |
79988 |
Giải nhì |
92818 |
Giải ba |
75496 73378 |
Giải tư |
62327 27803 50726 58264 13923 31600 62394 |
Giải năm |
7791 |
Giải sáu |
2103 0170 5345 |
Giải bảy |
155 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,32 | 3,5,9 | 1 | 8 | | 2 | 3,6,7 | 02,2 | 3 | 1 | 6,9 | 4 | 5 | 4,5 | 5 | 1,5 | 2,9 | 6 | 4 | 2 | 7 | 0,8 | 1,7,8 | 8 | 8 | | 9 | 1,4,6 |
|
XSDT - Loại vé: S29
|
Giải ĐB |
730810 |
Giải nhất |
00858 |
Giải nhì |
66182 |
Giải ba |
51764 04564 |
Giải tư |
77886 26842 18396 18688 96939 51593 67342 |
Giải năm |
1982 |
Giải sáu |
0170 9295 3229 |
Giải bảy |
773 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | | | 1 | 0 | 42,82 | 2 | 9 | 7,9 | 3 | 9 | 62 | 4 | 22 | 9 | 5 | 8 | 8,9 | 6 | 42,7 | 6 | 7 | 0,3 | 5,8 | 8 | 22,6,8 | 2,3 | 9 | 3,5,6 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T07K3
|
Giải ĐB |
300118 |
Giải nhất |
80093 |
Giải nhì |
68402 |
Giải ba |
39886 76700 |
Giải tư |
50738 96709 31437 79609 03763 09906 10355 |
Giải năm |
5878 |
Giải sáu |
1412 6636 3564 |
Giải bảy |
484 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,6,92 | | 1 | 2,8,9 | 0,1 | 2 | | 6,9 | 3 | 6,7,8 | 6,8 | 4 | | 5 | 5 | 5 | 0,3,8 | 6 | 3,4 | 3 | 7 | 8 | 1,3,7 | 8 | 4,6 | 02,1 | 9 | 3 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B7
|
Giải ĐB |
670927 |
Giải nhất |
03021 |
Giải nhì |
30311 |
Giải ba |
22709 76027 |
Giải tư |
43743 44723 61254 01108 02720 26200 15726 |
Giải năm |
3886 |
Giải sáu |
4897 6251 7703 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,2,3,8 9 | 1,2,4,5 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0,1,3,6 72 | 0,2,4 | 3 | | 5 | 4 | 1,3 | | 5 | 1,4 | 2,8 | 6 | | 22,9 | 7 | | 0 | 8 | 6 | 0 | 9 | 7 |
|
XSKG - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
712929 |
Giải nhất |
35199 |
Giải nhì |
50371 |
Giải ba |
61820 20409 |
Giải tư |
52795 52937 46279 74290 27922 21468 26587 |
Giải năm |
1953 |
Giải sáu |
5884 6787 9302 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 2,9 | 7 | 1 | | 0,2 | 2 | 0,2,9 | 5,6 | 3 | 7 | 4,8 | 4 | 4 | 9 | 5 | 3 | | 6 | 3,8 | 3,82 | 7 | 1,9 | 6 | 8 | 4,72 | 0,2,7,9 | 9 | 0,5,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K2
|
Giải ĐB |
891032 |
Giải nhất |
56524 |
Giải nhì |
59030 |
Giải ba |
22400 44657 |
Giải tư |
00737 17292 08596 27751 28988 04847 19652 |
Giải năm |
1222 |
Giải sáu |
3535 5463 8558 |
Giải bảy |
302 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,2 | 5 | 1 | | 0,2,3,5 9 | 2 | 2,4 | 6 | 3 | 0,2,5,7 | 2,7 | 4 | 7 | 3 | 5 | 1,2,7,8 | 9 | 6 | 3 | 3,4,5 | 7 | 4 | 5,8 | 8 | 8 | | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|