|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL33
|
Giải ĐB |
109425 |
Giải nhất |
73639 |
Giải nhì |
86516 |
Giải ba |
78965 39780 |
Giải tư |
17958 88855 65785 53630 12012 20526 71357 |
Giải năm |
4102 |
Giải sáu |
5741 7742 3368 |
Giải bảy |
556 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,8 | 0 | 2 | 4 | 1 | 2,6 | 0,1,4 | 2 | 5,6 | | 3 | 0,9 | | 4 | 0,1,2 | 2,5,6,8 | 5 | 5,6,7,8 | 1,2,5 | 6 | 5,8 | 5 | 7 | | 5,6 | 8 | 0,5 | 3 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 08KS33
|
Giải ĐB |
429159 |
Giải nhất |
53321 |
Giải nhì |
75736 |
Giải ba |
51980 90207 |
Giải tư |
55812 86177 47874 66837 57463 26038 37310 |
Giải năm |
8418 |
Giải sáu |
3619 6544 7411 |
Giải bảy |
815 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 7 | 1,2 | 1 | 0,1,2,5 8,9 | 1 | 2 | 1 | 6 | 3 | 6,7,8 | 4,7 | 4 | 4 | 1 | 5 | 9 | 3 | 6 | 3 | 0,3,72 | 7 | 4,72 | 1,3 | 8 | 0 | 1,5 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 23TV33
|
Giải ĐB |
710944 |
Giải nhất |
17022 |
Giải nhì |
86289 |
Giải ba |
87484 73371 |
Giải tư |
29007 21674 27375 79565 80427 34192 37376 |
Giải năm |
0256 |
Giải sáu |
7721 4780 1325 |
Giải bảy |
974 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 7 | 2,7 | 1 | | 2,9 | 2 | 1,2,5,7 | 7 | 3 | | 4,72,8 | 4 | 4 | 2,6,7 | 5 | 6 | 5,7 | 6 | 5 | 0,2 | 7 | 1,3,42,5 6 | | 8 | 0,4,9 | 8 | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
043664 |
Giải nhất |
24917 |
Giải nhì |
16481 |
Giải ba |
44059 39825 |
Giải tư |
06918 93789 18311 19958 50243 54960 00134 |
Giải năm |
9909 |
Giải sáu |
9735 5898 5660 |
Giải bảy |
544 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 9 | 1,8 | 1 | 1,7,8 | 3 | 2 | 5 | 4 | 3 | 2,4,5 | 3,4,6 | 4 | 3,4 | 2,3 | 5 | 8,9 | | 6 | 02,4 | 1 | 7 | | 1,5,9 | 8 | 1,9 | 0,5,8 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG8K2
|
Giải ĐB |
890595 |
Giải nhất |
29526 |
Giải nhì |
28728 |
Giải ba |
57854 03427 |
Giải tư |
98923 14488 63328 05081 27624 45764 90090 |
Giải năm |
2587 |
Giải sáu |
8121 5339 0950 |
Giải bảy |
130 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,9 | 0 | | 2,8 | 1 | | | 2 | 1,3,4,6 7,82 | 2 | 3 | 0,9 | 2,5,6 | 4 | | 9 | 5 | 0,4 | 2 | 6 | 4 | 2,8 | 7 | | 22,82 | 8 | 1,7,82 | 3 | 9 | 0,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
100218 |
Giải nhất |
58755 |
Giải nhì |
52241 |
Giải ba |
15589 61466 |
Giải tư |
96821 42351 86398 34575 73594 28950 88169 |
Giải năm |
2159 |
Giải sáu |
2593 4286 6017 |
Giải bảy |
854 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 2,4,5 | 1 | 7,8 | | 2 | 1 | 9 | 3 | | 5,9 | 4 | 1 | 5,7 | 5 | 0,1,4,5 9 | 6,8 | 6 | 6,7,9 | 1,6 | 7 | 5 | 1,9 | 8 | 6,9 | 5,6,8 | 9 | 3,4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|