|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:7C2
|
Giải ĐB |
41641 |
Giải nhất |
78914 |
Giải nhì |
82704 |
Giải ba |
38861 27714 |
Giải tư |
15085 14776 05311 69596 09391 46734 45832 |
Giải năm |
5928 |
Giải sáu |
1028 7757 1110 |
Giải bảy |
784 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4 | 1,4,6,9 | 1 | 0,1,42 | 3 | 2 | 82 | | 3 | 2,4 | 0,12,3,8 | 4 | 1,8 | 8 | 5 | 7 | 7,9 | 6 | 1 | 5 | 7 | 6 | 22,4 | 8 | 4,5 | | 9 | 1,6 |
|
XSDT - Loại vé: L:B28
|
Giải ĐB |
58118 |
Giải nhất |
21847 |
Giải nhì |
48742 |
Giải ba |
45238 09681 |
Giải tư |
46423 15486 20337 53587 51560 07524 14364 |
Giải năm |
4126 |
Giải sáu |
3351 8457 3241 |
Giải bảy |
669 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 4,5,8 | 1 | 8 | 3,4 | 2 | 3,4,6 | 2 | 3 | 2,7,8 | 2,6 | 4 | 1,2,7 | | 5 | 1,7 | 2,8 | 6 | 0,4,9 | 3,4,5,8 | 7 | | 1,3 | 8 | 1,6,7 | 6 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: L:08T7K2
|
Giải ĐB |
10200 |
Giải nhất |
62373 |
Giải nhì |
96088 |
Giải ba |
74578 03159 |
Giải tư |
22634 79141 09200 54200 04219 52133 27530 |
Giải năm |
1946 |
Giải sáu |
5245 4609 5356 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 03,3 | 0 | 03,9 | 4 | 1 | 9 | 3 | 2 | | 3,7 | 3 | 0,2,3,4 8 | 3 | 4 | 1,5,6 | 4 | 5 | 6,9 | 4,5 | 6 | | | 7 | 3,8 | 3,7,8 | 8 | 8 | 0,1,5 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-B7
|
Giải ĐB |
55308 |
Giải nhất |
86892 |
Giải nhì |
81842 |
Giải ba |
06314 48493 |
Giải tư |
39429 10564 38210 55990 31288 93572 14552 |
Giải năm |
0131 |
Giải sáu |
5498 1286 8187 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,8 | 0,3 | 1 | 0,4 | 4,5,7,9 | 2 | 9 | 9 | 3 | 1,8 | 1,6 | 4 | 2 | | 5 | 2 | 8 | 6 | 4 | 8 | 7 | 2 | 0,3,8,9 | 8 | 6,7,8 | 2 | 9 | 0,2,3,8 |
|
XSKG - Loại vé: L:7K2
|
Giải ĐB |
47578 |
Giải nhất |
88499 |
Giải nhì |
00972 |
Giải ba |
34850 19041 |
Giải tư |
65087 49215 40202 94319 79952 32348 86634 |
Giải năm |
8963 |
Giải sáu |
4966 9119 2188 |
Giải bảy |
595 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 2 | 4 | 1 | 5,92 | 0,5,7 | 2 | | 6 | 3 | 4 | 3 | 4 | 1,8 | 1,9 | 5 | 0,2 | 6 | 6 | 3,6 | 8 | 7 | 0,2,8 | 4,7,8 | 8 | 7,8 | 12,9 | 9 | 5,9 |
|
XSDL - Loại vé: L:7K2
|
Giải ĐB |
05900 |
Giải nhất |
59022 |
Giải nhì |
48631 |
Giải ba |
14104 02914 |
Giải tư |
88416 54436 32972 47509 95177 28633 13343 |
Giải năm |
1965 |
Giải sáu |
5124 6877 3419 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,4,9 | 3 | 1 | 4,6,9 | 2,7 | 2 | 2,4 | 0,3,4 | 3 | 1,3,6 | 0,1,2 | 4 | 3,8 | 6 | 5 | | 1,3 | 6 | 5 | 72 | 7 | 2,72 | 4 | 8 | | 0,1 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|