|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:7B2
|
Giải ĐB |
22365 |
Giải nhất |
20876 |
Giải nhì |
45345 |
Giải ba |
34913 03907 |
Giải tư |
32452 52637 82621 51803 99447 78426 78964 |
Giải năm |
2366 |
Giải sáu |
4570 0881 2479 |
Giải bảy |
889 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,7 | 2,6,8 | 1 | 3 | 5 | 2 | 1,6 | 0,1 | 3 | 7 | 6 | 4 | 5,7 | 4,6 | 5 | 2 | 2,6,7 | 6 | 1,4,5,6 | 0,3,4 | 7 | 0,6,9 | | 8 | 1,9 | 7,8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:B27
|
Giải ĐB |
84141 |
Giải nhất |
33403 |
Giải nhì |
21948 |
Giải ba |
12461 04942 |
Giải tư |
38776 81027 49895 36183 53316 40280 52472 |
Giải năm |
1171 |
Giải sáu |
7853 6407 0784 |
Giải bảy |
281 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,7 | 4,6,7,8 | 1 | 6 | 4,7 | 2 | 7 | 0,5,6,8 | 3 | | 8 | 4 | 1,2,8 | 9 | 5 | 3 | 1,7 | 6 | 1,3 | 0,2 | 7 | 1,2,6 | 4 | 8 | 0,1,3,4 | | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T7K1
|
Giải ĐB |
36440 |
Giải nhất |
39635 |
Giải nhì |
92944 |
Giải ba |
61917 07478 |
Giải tư |
22508 94139 77962 29165 83635 49400 18040 |
Giải năm |
5271 |
Giải sáu |
5118 7127 7906 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,42 | 0 | 0,6,8 | 7 | 1 | 7,8 | 6 | 2 | 0,7 | | 3 | 4,52,9 | 3,4 | 4 | 02,4 | 32,6 | 5 | | 0 | 6 | 2,5 | 1,2 | 7 | 1,8 | 0,1,7 | 8 | | 3 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-A7
|
Giải ĐB |
82506 |
Giải nhất |
69516 |
Giải nhì |
89397 |
Giải ba |
61650 44550 |
Giải tư |
68900 24429 53128 13122 18602 26525 63015 |
Giải năm |
6516 |
Giải sáu |
4883 1308 8572 |
Giải bảy |
328 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,52 | 0 | 0,2,6,8 | | 1 | 5,62 | 0,2,7 | 2 | 2,5,82,9 | 8 | 3 | | | 4 | | 1,2,6 | 5 | 02 | 0,12 | 6 | 5 | 9 | 7 | 2 | 0,22 | 8 | 3 | 2 | 9 | 7 |
|
XSKG - Loại vé: L:7K1
|
Giải ĐB |
53812 |
Giải nhất |
34010 |
Giải nhì |
64657 |
Giải ba |
40009 14042 |
Giải tư |
39573 69508 49584 96434 62241 67771 93615 |
Giải năm |
6105 |
Giải sáu |
2412 6429 9932 |
Giải bảy |
131 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 5,8,9 | 3,4,7 | 1 | 0,22,5 | 12,3,4 | 2 | 9 | 7 | 3 | 1,2,4 | 3,8 | 4 | 1,2 | 0,1 | 5 | 7 | | 6 | 0 | 5 | 7 | 1,3 | 0 | 8 | 4 | 0,2 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: L:7K1
|
Giải ĐB |
04696 |
Giải nhất |
29817 |
Giải nhì |
65171 |
Giải ba |
77745 89895 |
Giải tư |
83574 85185 92277 90895 39543 35984 38985 |
Giải năm |
5965 |
Giải sáu |
0251 8314 1000 |
Giải bảy |
961 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 5,6,7 | 1 | 4,7 | | 2 | | 4 | 3 | | 1,7,8 | 4 | 3,5,9 | 4,6,82,92 | 5 | 1 | 9 | 6 | 1,5 | 1,7 | 7 | 1,4,7 | | 8 | 4,52 | 4 | 9 | 52,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|