|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:11K2
|
Giải ĐB |
63663 |
Giải nhất |
04392 |
Giải nhì |
20231 |
Giải ba |
07725 79791 |
Giải tư |
64779 40758 61489 54561 25331 87430 13781 |
Giải năm |
5076 |
Giải sáu |
1371 3898 8991 |
Giải bảy |
937 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 32,6,7,8 92 | 1 | | 9 | 2 | 5 | 6 | 3 | 0,12,7 | | 4 | | 2 | 5 | 8,9 | 7 | 6 | 1,3 | 3 | 7 | 1,6,9 | 5,9 | 8 | 1,9 | 5,7,8 | 9 | 12,2,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-11K2
|
Giải ĐB |
34382 |
Giải nhất |
32885 |
Giải nhì |
32291 |
Giải ba |
39257 74535 |
Giải tư |
97774 43626 82298 01802 93665 57069 40353 |
Giải năm |
1661 |
Giải sáu |
5075 8295 9278 |
Giải bảy |
787 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 6,9 | 1 | | 0,8 | 2 | 6 | 5 | 3 | 5 | 7,8 | 4 | | 3,6,7,8 9 | 5 | 3,7 | 2 | 6 | 1,5,9 | 5,8 | 7 | 4,5,8 | 7,9 | 8 | 2,4,5,7 | 6 | 9 | 1,5,8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:11K2
|
Giải ĐB |
13672 |
Giải nhất |
19572 |
Giải nhì |
03808 |
Giải ba |
39788 98324 |
Giải tư |
81397 30622 01787 94899 01790 38574 28240 |
Giải năm |
4019 |
Giải sáu |
0214 1282 0842 |
Giải bảy |
057 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 8 | | 1 | 4,9 | 22,4,72,8 | 2 | 22,4 | | 3 | | 1,2,7 | 4 | 0,2 | | 5 | 7 | | 6 | | 5,8,9 | 7 | 22,4 | 0,8 | 8 | 2,7,8 | 1,9 | 9 | 0,7,9 |
|
XSDN - Loại vé: L:11K2
|
Giải ĐB |
60390 |
Giải nhất |
84926 |
Giải nhì |
23285 |
Giải ba |
97097 53911 |
Giải tư |
91396 40468 82098 95468 36872 55738 11600 |
Giải năm |
6460 |
Giải sáu |
1120 6627 2613 |
Giải bảy |
213 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6,9 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,32 | 7 | 2 | 0,6,7,8 | 12 | 3 | 8 | | 4 | | 8 | 5 | | 2,9 | 6 | 0,82 | 2,9 | 7 | 2 | 2,3,62,9 | 8 | 5 | | 9 | 0,6,7,8 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T11
|
Giải ĐB |
68124 |
Giải nhất |
75829 |
Giải nhì |
80158 |
Giải ba |
49694 75562 |
Giải tư |
21852 78094 57018 17469 44183 88769 98315 |
Giải năm |
7960 |
Giải sáu |
6273 1819 0124 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 7 | 1 | 5,8,9 | 5,6 | 2 | 42,9 | 7,8 | 3 | | 22,92 | 4 | 8 | 1 | 5 | 2,8 | | 6 | 0,2,92 | | 7 | 1,3 | 1,4,5 | 8 | 3 | 1,2,62 | 9 | 42 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T11
|
Giải ĐB |
15223 |
Giải nhất |
66430 |
Giải nhì |
81021 |
Giải ba |
63026 44618 |
Giải tư |
51083 43884 62160 54486 06779 72822 44580 |
Giải năm |
0318 |
Giải sáu |
1204 2516 9712 |
Giải bảy |
218 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,8 | 0 | 4 | 2 | 1 | 2,6,83 | 1,2 | 2 | 1,2,3,6 8 | 2,8 | 3 | 0 | 0,8 | 4 | | | 5 | | 1,2,8 | 6 | 0 | | 7 | 9 | 13,2 | 8 | 0,3,4,6 | 7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|