|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:11K1
|
Giải ĐB |
44445 |
Giải nhất |
74511 |
Giải nhì |
46470 |
Giải ba |
76345 98206 |
Giải tư |
41854 40462 80122 33660 47374 50875 34535 |
Giải năm |
2269 |
Giải sáu |
4826 6264 5238 |
Giải bảy |
899 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,72 | 0 | 6 | 1 | 1 | 1 | 2,6 | 2 | 2,6 | | 3 | 5,8 | 5,6,7 | 4 | 52 | 3,42,7 | 5 | 4 | 0,2 | 6 | 0,2,4,9 | | 7 | 02,4,5 | 3 | 8 | | 6,9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-11K1
|
Giải ĐB |
27665 |
Giải nhất |
76609 |
Giải nhì |
02614 |
Giải ba |
18644 44460 |
Giải tư |
55425 88779 76679 05954 97121 22019 19827 |
Giải năm |
3349 |
Giải sáu |
9219 5796 4447 |
Giải bảy |
156 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4,9 | 2 | 1 | 4,92 | | 2 | 1,5,7 | | 3 | | 0,1,4,5 | 4 | 4,7,9 | 2,6 | 5 | 4,6 | 5,9 | 6 | 0,5 | 2,4 | 7 | 92 | | 8 | | 0,12,4,72 | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: L:11K1
|
Giải ĐB |
45679 |
Giải nhất |
66403 |
Giải nhì |
17973 |
Giải ba |
69720 65339 |
Giải tư |
38610 29117 31110 62532 28842 49820 21083 |
Giải năm |
2204 |
Giải sáu |
1523 6866 5236 |
Giải bảy |
217 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,22 | 0 | 3,4 | | 1 | 02,72 | 3,4 | 2 | 02,3 | 0,2,7,8 | 3 | 2,6,9 | 0,9 | 4 | 2 | | 5 | | 3,6 | 6 | 6 | 12 | 7 | 3,9 | | 8 | 3 | 3,7 | 9 | 4 |
|
XSDN - Loại vé: L:11K1
|
Giải ĐB |
12182 |
Giải nhất |
92822 |
Giải nhì |
70643 |
Giải ba |
74069 49085 |
Giải tư |
90137 67309 00066 57695 53250 43197 37924 |
Giải năm |
5236 |
Giải sáu |
3357 6939 2040 |
Giải bảy |
165 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 9 | | 1 | | 2,8 | 2 | 2,3,4 | 2,4 | 3 | 6,7,9 | 2 | 4 | 0,3 | 6,8,9 | 5 | 0,7 | 3,6 | 6 | 5,6,9 | 3,5,9 | 7 | | | 8 | 2,5 | 0,3,6 | 9 | 5,7 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T11
|
Giải ĐB |
05593 |
Giải nhất |
55237 |
Giải nhì |
15917 |
Giải ba |
15852 17255 |
Giải tư |
95219 09066 73439 93991 87883 36840 79783 |
Giải năm |
5168 |
Giải sáu |
8197 4673 3611 |
Giải bảy |
343 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2 | 1,9 | 1 | 1,7,9 | 0,5 | 2 | | 4,7,82,9 | 3 | 7,9 | | 4 | 0,3 | 5 | 5 | 2,5 | 6 | 6 | 6,8 | 1,3,9 | 7 | 3 | 6 | 8 | 32 | 1,3 | 9 | 1,3,7 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T11
|
Giải ĐB |
69317 |
Giải nhất |
48040 |
Giải nhì |
33867 |
Giải ba |
44435 20353 |
Giải tư |
50022 51177 84070 01913 06313 56620 12310 |
Giải năm |
7311 |
Giải sáu |
4368 8925 2178 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,7 | 0 | 5 | 1 | 1 | 0,1,32,7 | 2,6 | 2 | 0,2,5 | 12,5 | 3 | 5 | | 4 | 0 | 0,2,3 | 5 | 3 | | 6 | 2,7,8 | 1,6,7 | 7 | 0,7,8 | 6,7 | 8 | | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|