|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:7C2
|
Giải ĐB |
815170 |
Giải nhất |
66347 |
Giải nhì |
59647 |
Giải ba |
70466 84282 |
Giải tư |
83197 83953 83571 60069 81445 34304 97576 |
Giải năm |
6230 |
Giải sáu |
7812 8485 7894 |
Giải bảy |
444 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 4 | 7 | 1 | 2 | 1,8 | 2 | | 5 | 3 | 0 | 0,4,9 | 4 | 4,5,72 | 4,8 | 5 | 3 | 6,7 | 6 | 6,7,9 | 42,6,9 | 7 | 0,1,6 | | 8 | 2,5 | 6 | 9 | 4,7 |
|
XSDT - Loại vé: L:C28
|
Giải ĐB |
984934 |
Giải nhất |
22922 |
Giải nhì |
36399 |
Giải ba |
86707 13969 |
Giải tư |
60649 85993 01627 20765 12252 13229 03953 |
Giải năm |
0588 |
Giải sáu |
3479 0572 6675 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 5 | 1 | | 2,5,7 | 2 | 2,7,9 | 5,9 | 3 | 4 | 3 | 4 | 9 | 6,7 | 5 | 1,2,3 | 9 | 6 | 5,9 | 0,2 | 7 | 2,5,9 | 8 | 8 | 8 | 2,4,6,7 9 | 9 | 3,6,9 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T07K2
|
Giải ĐB |
072416 |
Giải nhất |
95384 |
Giải nhì |
68767 |
Giải ba |
55476 34324 |
Giải tư |
25347 72452 03711 66724 14970 44854 65177 |
Giải năm |
8249 |
Giải sáu |
7523 2800 6279 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7 | 0 | 0,5 | 1 | 1 | 1,6 | 5 | 2 | 3,42 | 2 | 3 | | 22,5,8 | 4 | 0,7,9 | 0 | 5 | 2,4 | 1,7 | 6 | 7 | 4,6,7 | 7 | 0,6,7,9 | | 8 | 4 | 4,7 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-7B
|
Giải ĐB |
182301 |
Giải nhất |
51987 |
Giải nhì |
47263 |
Giải ba |
87370 28229 |
Giải tư |
79466 01368 75508 21375 21861 83109 05450 |
Giải năm |
5964 |
Giải sáu |
5052 3550 2653 |
Giải bảy |
660 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,6,7 | 0 | 1,8,9 | 0,6,7 | 1 | | 5 | 2 | 9 | 5,6 | 3 | | 6 | 4 | | 7 | 5 | 02,2,3 | 6 | 6 | 0,1,3,4 6,8 | 8 | 7 | 0,1,5 | 0,6 | 8 | 7 | 0,2 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: L:7K2
|
Giải ĐB |
498296 |
Giải nhất |
42688 |
Giải nhì |
18190 |
Giải ba |
75061 88432 |
Giải tư |
79816 12375 77975 50140 84350 64980 31447 |
Giải năm |
8775 |
Giải sáu |
4448 1624 3546 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5,8 9 | 0 | 0 | 6 | 1 | 6 | 3,5 | 2 | 4 | | 3 | 2 | 2 | 4 | 0,6,7,8 | 73 | 5 | 0,2 | 1,4,9 | 6 | 1 | 4 | 7 | 53 | 4,8 | 8 | 0,8 | | 9 | 0,6 |
|
XSDL - Loại vé: L:07K2
|
Giải ĐB |
270322 |
Giải nhất |
93995 |
Giải nhì |
06819 |
Giải ba |
53840 02978 |
Giải tư |
49669 79453 71903 11913 12215 38892 65341 |
Giải năm |
0631 |
Giải sáu |
4932 3008 1364 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 3,8 | 3,4 | 1 | 3,5,9 | 22,3,9 | 2 | 22 | 0,1,5 | 3 | 1,2 | 6 | 4 | 0,1 | 1,9 | 5 | 0,3 | | 6 | 4,9 | | 7 | 8 | 0,7 | 8 | | 1,6 | 9 | 2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|