|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:7A2
|
Giải ĐB |
658150 |
Giải nhất |
78555 |
Giải nhì |
82205 |
Giải ba |
66836 10499 |
Giải tư |
35975 05949 25518 18237 94465 83962 51239 |
Giải năm |
0467 |
Giải sáu |
2415 9555 9579 |
Giải bảy |
752 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5 | | 1 | 5,8 | 5,6 | 2 | | | 3 | 6,7,9 | | 4 | 9 | 0,1,52,6 7 | 5 | 0,2,52 | 3,8 | 6 | 2,5,7 | 3,6 | 7 | 5,9 | 1 | 8 | 6 | 3,4,7,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: L:C27
|
Giải ĐB |
332475 |
Giải nhất |
06302 |
Giải nhì |
37376 |
Giải ba |
55560 03103 |
Giải tư |
70821 97493 45735 50320 82167 67377 88058 |
Giải năm |
0311 |
Giải sáu |
4659 9520 3133 |
Giải bảy |
683 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,6 | 0 | 2,3 | 1,2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 02,1 | 0,3,7,8 9 | 3 | 3,5 | | 4 | | 3,7 | 5 | 8,9 | 7 | 6 | 0,7 | 6,7 | 7 | 3,5,6,7 | 5 | 8 | 3 | 5 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T07K1
|
Giải ĐB |
972187 |
Giải nhất |
38805 |
Giải nhì |
89108 |
Giải ba |
36712 47674 |
Giải tư |
51843 90793 69584 97317 07021 43161 48699 |
Giải năm |
8609 |
Giải sáu |
0023 0560 1098 |
Giải bảy |
955 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,8,9 | 2,6 | 1 | 2,7 | 1,2 | 2 | 1,2,3 | 2,4,9 | 3 | | 7,8 | 4 | 3 | 0,5 | 5 | 5 | | 6 | 0,1 | 1,8 | 7 | 4 | 0,9 | 8 | 4,7 | 0,9 | 9 | 3,8,9 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-7A
|
Giải ĐB |
326382 |
Giải nhất |
27674 |
Giải nhì |
80599 |
Giải ba |
12583 61064 |
Giải tư |
44235 27583 61623 14791 82906 57491 86920 |
Giải năm |
8306 |
Giải sáu |
2987 9504 7469 |
Giải bảy |
529 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4,62 | 92 | 1 | | 8 | 2 | 0,3,9 | 2,82 | 3 | 5 | 0,6,7 | 4 | | 3 | 5 | | 02 | 6 | 4,7,9 | 6,8 | 7 | 4 | | 8 | 2,32,7 | 2,6,9 | 9 | 12,9 |
|
XSKG - Loại vé: L:7K1
|
Giải ĐB |
901673 |
Giải nhất |
98561 |
Giải nhì |
70339 |
Giải ba |
26517 75068 |
Giải tư |
81939 99443 16187 40548 30789 64164 22648 |
Giải năm |
0092 |
Giải sáu |
1592 0940 8482 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | | 6 | 1 | 7 | 8,92 | 2 | | 4,7 | 3 | 92 | 6 | 4 | 0,3,82 | | 5 | | | 6 | 0,1,4,8 | 1,8 | 7 | 3 | 42,6 | 8 | 2,7,92 | 32,82 | 9 | 22 |
|
XSDL - Loại vé: L:07K1
|
Giải ĐB |
620786 |
Giải nhất |
61077 |
Giải nhì |
83284 |
Giải ba |
74396 88701 |
Giải tư |
95830 37896 14821 05898 36254 14326 49261 |
Giải năm |
9656 |
Giải sáu |
1652 3593 5714 |
Giải bảy |
544 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,1 | 0,2,6 | 1 | 4 | 5 | 2 | 1,6 | 9 | 3 | 0 | 1,4,5,8 | 4 | 4 | | 5 | 2,4,6 | 2,5,8,92 | 6 | 1 | 7 | 7 | 7 | 9 | 8 | 4,6 | | 9 | 3,62,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|