|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL24
|
Giải ĐB |
40074 |
Giải nhất |
76643 |
Giải nhì |
82625 |
Giải ba |
46595 88515 |
Giải tư |
35036 86661 79257 35900 00097 92576 69286 |
Giải năm |
5666 |
Giải sáu |
9283 0517 5393 |
Giải bảy |
387 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 6 | 1 | 5,7 | | 2 | 5 | 4,8,9 | 3 | 6 | 7,8 | 4 | 3 | 1,2,9 | 5 | 7 | 3,6,7,8 | 6 | 1,6 | 1,5,8,9 | 7 | 4,6 | | 8 | 3,4,6,7 | | 9 | 3,5,7 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0524
|
Giải ĐB |
76622 |
Giải nhất |
20605 |
Giải nhì |
25916 |
Giải ba |
38549 68404 |
Giải tư |
17823 85038 33388 24021 67999 71286 40449 |
Giải năm |
5254 |
Giải sáu |
4199 5138 1980 |
Giải bảy |
580 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 4,5 | 2 | 1 | 6 | 2 | 2 | 1,2,3 | 2 | 3 | 82 | 0,5 | 4 | 92 | 0 | 5 | 4 | 1,7,8 | 6 | | | 7 | 6 | 32,8 | 8 | 02,6,8 | 42,92 | 9 | 92 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV24
|
Giải ĐB |
64408 |
Giải nhất |
78154 |
Giải nhì |
04762 |
Giải ba |
40247 97675 |
Giải tư |
31771 12227 94121 59192 03193 94257 57173 |
Giải năm |
5281 |
Giải sáu |
6855 4309 8087 |
Giải bảy |
505 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8,9 | 2,7,8 | 1 | | 6,9 | 2 | 1,7 | 7,9 | 3 | | 5 | 4 | 7 | 0,5,7 | 5 | 4,5,7,8 | | 6 | 2 | 2,4,5,8 | 7 | 1,3,5 | 0,5 | 8 | 1,7 | 0 | 9 | 2,3 |
|
XSTN - Loại vé: L:6K2
|
Giải ĐB |
95417 |
Giải nhất |
73380 |
Giải nhì |
66736 |
Giải ba |
16173 74186 |
Giải tư |
16560 63771 93691 38516 81570 68308 93817 |
Giải năm |
0245 |
Giải sáu |
1321 3630 7637 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7,8 | 0 | 8 | 2,3,7,9 | 1 | 6,72 | | 2 | 1 | 7 | 3 | 0,1,6,7 | 6 | 4 | 5 | 4 | 5 | | 1,3,8 | 6 | 0,4 | 12,3 | 7 | 0,1,3 | 0 | 8 | 0,6 | | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-6K2
|
Giải ĐB |
70852 |
Giải nhất |
98053 |
Giải nhì |
39884 |
Giải ba |
49109 47490 |
Giải tư |
31025 57281 55523 11699 77217 63638 04306 |
Giải năm |
5293 |
Giải sáu |
3453 8414 8202 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,6,9 | 8 | 1 | 4,7 | 0,5 | 2 | 3,5 | 2,52,9 | 3 | 7,8 | 1,8 | 4 | | 2 | 5 | 2,32 | 0 | 6 | | 1,3,9 | 7 | | 3 | 8 | 1,4 | 0,9 | 9 | 0,3,7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:6K2
|
Giải ĐB |
48016 |
Giải nhất |
22236 |
Giải nhì |
05806 |
Giải ba |
61548 08315 |
Giải tư |
41482 61210 22244 44603 24868 47614 55636 |
Giải năm |
8568 |
Giải sáu |
8049 4703 2722 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 32,6 | | 1 | 0,2,4,5 6 | 1,2,8 | 2 | 2 | 02 | 3 | 62 | 1,4 | 4 | 4,8,9 | 1 | 5 | | 0,1,32 | 6 | 82 | | 7 | | 4,62 | 8 | 2 | 4 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|