|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL23
|
Giải ĐB |
34692 |
Giải nhất |
50448 |
Giải nhì |
40435 |
Giải ba |
62710 52185 |
Giải tư |
46193 06490 15302 98554 99747 19988 12095 |
Giải năm |
6739 |
Giải sáu |
9174 0113 7872 |
Giải bảy |
080 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8,9 | 0 | 2 | | 1 | 0,3 | 0,7,9 | 2 | | 1,9 | 3 | 0,5,9 | 5,7 | 4 | 7,8 | 3,8,9 | 5 | 4 | | 6 | | 4 | 7 | 2,4 | 4,8 | 8 | 0,5,8 | 3 | 9 | 0,2,3,5 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0523
|
Giải ĐB |
73799 |
Giải nhất |
96200 |
Giải nhì |
92736 |
Giải ba |
93979 86870 |
Giải tư |
79669 85005 46457 48984 25208 45907 33246 |
Giải năm |
1238 |
Giải sáu |
8399 7704 4998 |
Giải bảy |
255 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,4,5,7 8 | | 1 | | | 2 | | | 3 | 6,8 | 0,8 | 4 | 6 | 0,5,8 | 5 | 5,7 | 3,4 | 6 | 9 | 0,5 | 7 | 0,9 | 0,3,9 | 8 | 4,5 | 6,7,92 | 9 | 8,92 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV23
|
Giải ĐB |
18197 |
Giải nhất |
15534 |
Giải nhì |
27251 |
Giải ba |
99629 13391 |
Giải tư |
75690 75846 72437 63154 44638 06102 62455 |
Giải năm |
0608 |
Giải sáu |
2659 1104 2932 |
Giải bảy |
022 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,4,8 | 5,9 | 1 | | 0,2,3 | 2 | 2,9 | | 3 | 2,4,7,8 | 0,3,5 | 4 | 6 | 5 | 5 | 1,4,5,9 | 4 | 6 | | 3,9 | 7 | | 0,3 | 8 | 9 | 2,5,8 | 9 | 0,1,7 |
|
XSTN - Loại vé: L:6K1
|
Giải ĐB |
36390 |
Giải nhất |
03419 |
Giải nhì |
41085 |
Giải ba |
06226 86702 |
Giải tư |
02292 77211 51413 83743 82019 64558 13448 |
Giải năm |
9385 |
Giải sáu |
9186 4486 8568 |
Giải bảy |
973 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2 | 1 | 1 | 1,3,92 | 0,9 | 2 | 6 | 1,4,7 | 3 | | | 4 | 3,8 | 83 | 5 | 8 | 2,82 | 6 | 8 | | 7 | 3 | 4,5,6 | 8 | 53,62 | 12 | 9 | 0,2 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-6K1
|
Giải ĐB |
20775 |
Giải nhất |
28046 |
Giải nhì |
32923 |
Giải ba |
66346 22087 |
Giải tư |
68711 22254 59203 86371 36562 51302 51696 |
Giải năm |
7988 |
Giải sáu |
4482 6380 2564 |
Giải bảy |
028 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,3 | 1,7 | 1 | 1 | 0,6,82 | 2 | 3,8 | 0,2 | 3 | | 5,6 | 4 | 62 | 7 | 5 | 4 | 42,9 | 6 | 2,4 | 8 | 7 | 1,5 | 2,8 | 8 | 0,22,7,8 | | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: L:6K1
|
Giải ĐB |
90744 |
Giải nhất |
31419 |
Giải nhì |
78537 |
Giải ba |
93396 82320 |
Giải tư |
20147 25653 09173 86623 22445 64652 53924 |
Giải năm |
5723 |
Giải sáu |
8871 1654 1802 |
Giải bảy |
837 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,4 | 7 | 1 | 9 | 0,5 | 2 | 0,32,4 | 22,5,7 | 3 | 72 | 0,2,4,5 | 4 | 4,5,7 | 4 | 5 | 2,3,4 | 9 | 6 | | 32,4 | 7 | 1,3 | | 8 | | 1 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|