|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL20
|
Giải ĐB |
079129 |
Giải nhất |
05623 |
Giải nhì |
37735 |
Giải ba |
10383 74027 |
Giải tư |
28496 88365 84706 67901 71058 24242 77774 |
Giải năm |
7662 |
Giải sáu |
7922 8147 2152 |
Giải bảy |
818 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0 | 1 | 8 | 2,4,5,6 | 2 | 2,3,7,9 | 2,5,8 | 3 | 5 | 7 | 4 | 2,7 | 3,6 | 5 | 2,3,8 | 0,9 | 6 | 2,5 | 2,4 | 7 | 4 | 1,5 | 8 | 3 | 2 | 9 | 6 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS20
|
Giải ĐB |
950155 |
Giải nhất |
12520 |
Giải nhì |
84626 |
Giải ba |
18752 86970 |
Giải tư |
05034 74977 60273 17528 53353 72902 43414 |
Giải năm |
5948 |
Giải sáu |
9036 0526 2405 |
Giải bảy |
959 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 2,5 | | 1 | 4 | 0,5 | 2 | 0,62,8 | 5,7 | 3 | 4,6 | 1,3 | 4 | 8 | 0,5 | 5 | 2,3,5,9 | 22,3 | 6 | | 7 | 7 | 0,3,7,9 | 2,4 | 8 | | 5,7 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 25TV20
|
Giải ĐB |
428289 |
Giải nhất |
08173 |
Giải nhì |
40590 |
Giải ba |
03323 47312 |
Giải tư |
73160 71698 43496 61378 61421 40814 24960 |
Giải năm |
0143 |
Giải sáu |
6772 8167 0869 |
Giải bảy |
883 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,62,9 | 0 | | 2 | 1 | 2,4 | 1,7 | 2 | 1,3 | 2,4,7,8 | 3 | | 1 | 4 | 0,3 | | 5 | | 9 | 6 | 02,7,9 | 6 | 7 | 2,3,8 | 7,9 | 8 | 3,9 | 6,8 | 9 | 0,6,8 |
|
XSTN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
003540 |
Giải nhất |
20910 |
Giải nhì |
60817 |
Giải ba |
07478 01695 |
Giải tư |
52902 11208 06805 72855 50195 76013 34128 |
Giải năm |
0237 |
Giải sáu |
3557 6776 9773 |
Giải bảy |
612 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 2,5,8 | | 1 | 0,2,3,7 | 0,1 | 2 | 8 | 1,7 | 3 | 7 | 8 | 4 | 0 | 0,5,92 | 5 | 5,7 | 7 | 6 | | 1,3,5 | 7 | 3,6,8 | 0,2,7 | 8 | 4 | | 9 | 52 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K2
|
Giải ĐB |
011998 |
Giải nhất |
06495 |
Giải nhì |
41822 |
Giải ba |
21307 99112 |
Giải tư |
79900 93043 38731 18455 96551 75042 27426 |
Giải năm |
0202 |
Giải sáu |
5571 2139 1148 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,2,7 | 3,5,7 | 1 | 2 | 0,1,2,4 | 2 | 2,6 | 4 | 3 | 1,4,9 | 3 | 4 | 2,3,8 | 5,9 | 5 | 0,1,5 | 2 | 6 | | 0 | 7 | 1 | 4,9 | 8 | | 3 | 9 | 5,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
274224 |
Giải nhất |
59484 |
Giải nhì |
97699 |
Giải ba |
02794 45935 |
Giải tư |
21589 30461 61514 13054 59729 70339 01845 |
Giải năm |
2893 |
Giải sáu |
5312 1686 3277 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,6 | 1 | 2,4 | 1 | 2 | 1,4,9 | 9 | 3 | 5,7,9 | 1,2,5,8 9 | 4 | 5 | 3,4 | 5 | 4 | 8 | 6 | 1 | 3,7 | 7 | 7 | | 8 | 4,6,9 | 2,3,8,9 | 9 | 3,4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|