|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL19
|
Giải ĐB |
022580 |
Giải nhất |
86123 |
Giải nhì |
45642 |
Giải ba |
28977 23441 |
Giải tư |
84087 06292 35318 58239 54247 01805 51840 |
Giải năm |
1167 |
Giải sáu |
5051 8787 8452 |
Giải bảy |
863 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 5 | 4,5 | 1 | 8 | 4,5,9 | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 9 | | 4 | 0,1,2,72 | 0 | 5 | 1,2 | | 6 | 3,7 | 42,6,7,82 | 7 | 7 | 1 | 8 | 0,72 | 3 | 9 | 2 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS19
|
Giải ĐB |
625838 |
Giải nhất |
38713 |
Giải nhì |
59051 |
Giải ba |
01610 25975 |
Giải tư |
16253 60536 18675 41223 13749 99138 37096 |
Giải năm |
1660 |
Giải sáu |
7098 4547 9491 |
Giải bảy |
730 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6 | 0 | | 5,9 | 1 | 0,3 | | 2 | 3 | 1,2,5 | 3 | 0,6,82 | | 4 | 7,8,9 | 72 | 5 | 1,3 | 3,9 | 6 | 0 | 4 | 7 | 52 | 32,4,9 | 8 | | 4 | 9 | 1,6,8 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV19
|
Giải ĐB |
600646 |
Giải nhất |
04411 |
Giải nhì |
08967 |
Giải ba |
14165 65257 |
Giải tư |
00971 71492 78869 16595 11273 95861 76441 |
Giải năm |
8254 |
Giải sáu |
8099 6437 6060 |
Giải bảy |
980 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | | 1,4,6,7 | 1 | 1 | 9 | 2 | | 7 | 3 | 7 | 5 | 4 | 1,6 | 6,9 | 5 | 4,6,7 | 4,5 | 6 | 0,1,5,7 9 | 3,5,6 | 7 | 1,3 | | 8 | 0 | 6,9 | 9 | 2,5,9 |
|
XSTN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
102864 |
Giải nhất |
27700 |
Giải nhì |
76288 |
Giải ba |
58567 07904 |
Giải tư |
58983 73847 36944 41596 43569 25130 60166 |
Giải năm |
6483 |
Giải sáu |
3608 2395 4820 |
Giải bảy |
357 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3 | 0 | 0,4,8 | | 1 | | | 2 | 0 | 82 | 3 | 0 | 0,4,6 | 4 | 4,7 | 9 | 5 | 7 | 6,9 | 6 | 4,6,7,8 9 | 4,5,6 | 7 | | 0,6,8 | 8 | 32,8 | 6 | 9 | 5,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K1
|
Giải ĐB |
778196 |
Giải nhất |
01238 |
Giải nhì |
01494 |
Giải ba |
02676 63642 |
Giải tư |
95136 34878 56006 45243 18203 99812 87183 |
Giải năm |
7770 |
Giải sáu |
8095 0458 4498 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,6 | | 1 | 2 | 1,4,5 | 2 | | 0,4,8 | 3 | 6,8 | 9 | 4 | 2,3 | 9 | 5 | 2,82 | 0,3,7,9 | 6 | | | 7 | 0,6,8 | 3,52,7,9 | 8 | 3 | | 9 | 4,5,6,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
832217 |
Giải nhất |
24871 |
Giải nhì |
24369 |
Giải ba |
87642 85480 |
Giải tư |
02026 43109 91048 97931 78328 83119 22747 |
Giải năm |
5380 |
Giải sáu |
7697 5334 6130 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,82 | 0 | 9 | 3,7 | 1 | 7,9 | 4 | 2 | 6,8 | | 3 | 0,1,4 | 3 | 4 | 2,7,8,9 | | 5 | | 2 | 6 | 9 | 1,4,9 | 7 | 1,8 | 2,4,7 | 8 | 02 | 0,1,4,6 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|