|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
749977 |
Giải nhất |
63504 |
Giải nhì |
08260 |
Giải ba |
59419 99785 |
Giải tư |
45726 99573 01323 71641 28521 90525 54959 |
Giải năm |
1538 |
Giải sáu |
0607 8370 1847 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 4,6,7 | 2,4 | 1 | 9 | | 2 | 1,3,5,6 | 2,7 | 3 | 8 | 0 | 4 | 1,7 | 2,8 | 5 | 92 | 0,2 | 6 | 0 | 0,4,7 | 7 | 0,3,7 | 3 | 8 | 5 | 1,52 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K2
|
Giải ĐB |
393775 |
Giải nhất |
10343 |
Giải nhì |
33644 |
Giải ba |
91595 85054 |
Giải tư |
81450 13592 75173 45294 88230 80292 11810 |
Giải năm |
0406 |
Giải sáu |
0394 4938 5205 |
Giải bảy |
887 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 5,6 | | 1 | 0,8 | 92 | 2 | | 4,7 | 3 | 0,8 | 4,5,92 | 4 | 3,4 | 0,7,9 | 5 | 0,4 | 0 | 6 | | 8 | 7 | 3,5 | 1,3 | 8 | 7 | | 9 | 22,42,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
143479 |
Giải nhất |
39118 |
Giải nhì |
19423 |
Giải ba |
75413 22620 |
Giải tư |
46529 53190 13564 91874 33004 63434 11041 |
Giải năm |
6254 |
Giải sáu |
5283 4675 4055 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 4 | 4 | 1 | 3,8 | | 2 | 0,3,9 | 1,2,8 | 3 | 4,6 | 0,3,5,6 7 | 4 | 1 | 5,7 | 5 | 4,5 | 3 | 6 | 4,8 | | 7 | 4,5,9 | 1,6 | 8 | 3 | 2,7 | 9 | 0 |
|
XSDN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
463824 |
Giải nhất |
12342 |
Giải nhì |
02546 |
Giải ba |
08419 18541 |
Giải tư |
63580 79305 12482 65529 97611 74141 51233 |
Giải năm |
4583 |
Giải sáu |
1184 4306 8337 |
Giải bảy |
046 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,6 | 1,42 | 1 | 1,9 | 4,8 | 2 | 4,9 | 3,8 | 3 | 3,7 | 2,8 | 4 | 12,2,62 | 0,6 | 5 | | 0,42 | 6 | 5 | 3 | 7 | | | 8 | 0,2,3,4 | 1,2 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T9
|
Giải ĐB |
424968 |
Giải nhất |
80357 |
Giải nhì |
79306 |
Giải ba |
13560 96906 |
Giải tư |
13071 39082 47205 42836 91757 93931 91473 |
Giải năm |
4168 |
Giải sáu |
6937 2287 3190 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 3,5,62 | 3,7 | 1 | | 8 | 2 | | 0,7 | 3 | 1,4,6,7 | 3 | 4 | | 0 | 5 | 72 | 02,3 | 6 | 0,82 | 3,52,8 | 7 | 1,3 | 62 | 8 | 2,7 | | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: K2T9
|
Giải ĐB |
927027 |
Giải nhất |
64067 |
Giải nhì |
31989 |
Giải ba |
95139 99496 |
Giải tư |
34717 67796 05010 87468 17620 55651 64563 |
Giải năm |
5294 |
Giải sáu |
8462 7873 2690 |
Giải bảy |
501 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,9 | 0 | 1 | 0,5 | 1 | 0,7 | 6 | 2 | 0,7 | 6,7 | 3 | 9 | 9 | 4 | | | 5 | 1 | 92 | 6 | 2,3,7,8 9 | 1,2,6 | 7 | 3 | 6 | 8 | 9 | 3,6,8 | 9 | 0,4,62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|