|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8C2
|
Giải ĐB |
149574 |
Giải nhất |
71162 |
Giải nhì |
87025 |
Giải ba |
81270 32935 |
Giải tư |
41087 40864 00231 90363 48142 67959 96448 |
Giải năm |
1730 |
Giải sáu |
4380 4036 6503 |
Giải bảy |
412 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,7,8 | 0 | 3 | 3 | 1 | 2 | 1,4,6 | 2 | 5 | 0,6 | 3 | 0,1,5,6 | 6,7 | 4 | 0,2,8 | 2,3 | 5 | 9 | 3 | 6 | 2,3,4 | 8 | 7 | 0,4 | 4 | 8 | 0,7 | 5 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: M33
|
Giải ĐB |
815900 |
Giải nhất |
76706 |
Giải nhì |
25519 |
Giải ba |
59055 36725 |
Giải tư |
27518 99071 98936 75534 46550 03511 37815 |
Giải năm |
8922 |
Giải sáu |
2668 8529 4871 |
Giải bảy |
626 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,6 | 1,72 | 1 | 1,5,8,9 | 2 | 2 | 2,5,6,9 | | 3 | 4,6 | 3 | 4 | | 1,2,5 | 5 | 0,5 | 0,2,3,7 | 6 | 8 | | 7 | 12,6 | 1,6 | 8 | | 1,2 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T08K2
|
Giải ĐB |
313994 |
Giải nhất |
90318 |
Giải nhì |
43212 |
Giải ba |
44448 10699 |
Giải tư |
42047 50314 43562 93922 25723 96891 59125 |
Giải năm |
2460 |
Giải sáu |
9981 6331 0815 |
Giải bảy |
147 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 3,8,9 | 1 | 2,4,5,8 | 1,2,6 | 2 | 2,3,5 | 2 | 3 | 1 | 1,9 | 4 | 72,8 | 1,2,9 | 5 | | | 6 | 0,2 | 42 | 7 | | 1,4 | 8 | 1 | 9 | 9 | 1,4,5,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG8B
|
Giải ĐB |
321769 |
Giải nhất |
60197 |
Giải nhì |
07550 |
Giải ba |
16496 64041 |
Giải tư |
32876 68590 87739 57991 88960 71382 64090 |
Giải năm |
9888 |
Giải sáu |
9300 3390 6485 |
Giải bảy |
816 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6,93 | 0 | 0 | 4,9 | 1 | 6 | 8 | 2 | | | 3 | 9 | | 4 | 1 | 7,8 | 5 | 0 | 1,7,9 | 6 | 0,9 | 9 | 7 | 5,6 | 8 | 8 | 2,5,8 | 3,6 | 9 | 03,1,6,7 |
|
XSKG - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
963763 |
Giải nhất |
63624 |
Giải nhì |
86763 |
Giải ba |
13571 21599 |
Giải tư |
30831 91507 50847 40289 03060 24153 37950 |
Giải năm |
0287 |
Giải sáu |
8144 7904 3388 |
Giải bảy |
856 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 4,7 | 3,7 | 1 | | | 2 | 4 | 3,5,62 | 3 | 1,3 | 0,2,4 | 4 | 4,7 | | 5 | 0,3,6 | 5 | 6 | 0,32 | 0,4,8 | 7 | 1 | 8 | 8 | 7,8,9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K2
|
Giải ĐB |
724071 |
Giải nhất |
82632 |
Giải nhì |
40871 |
Giải ba |
87986 30353 |
Giải tư |
06939 11058 43320 25671 63847 49778 48564 |
Giải năm |
9766 |
Giải sáu |
0968 8396 1617 |
Giải bảy |
534 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 73 | 1 | 7 | 3,7 | 2 | 0 | 5 | 3 | 2,4,9 | 3,6 | 4 | 7 | | 5 | 3,8 | 6,8,9 | 6 | 4,6,8 | 1,4 | 7 | 13,2,8 | 5,6,7 | 8 | 6 | 3 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|