|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
426832 |
Giải nhất |
69296 |
Giải nhì |
19588 |
Giải ba |
75473 86230 |
Giải tư |
35379 30511 63235 30209 27751 56813 82264 |
Giải năm |
9640 |
Giải sáu |
0202 6070 0098 |
Giải bảy |
760 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6,7 | 0 | 2,9 | 1,52 | 1 | 1,3 | 0,3 | 2 | | 1,7 | 3 | 0,2,5 | 6 | 4 | 0 | 3 | 5 | 12 | 9 | 6 | 0,4 | | 7 | 0,3,9 | 8,9 | 8 | 8 | 0,7 | 9 | 6,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K2
|
Giải ĐB |
470279 |
Giải nhất |
83359 |
Giải nhì |
61981 |
Giải ba |
04515 34506 |
Giải tư |
41130 01341 26461 23426 43461 50444 17330 |
Giải năm |
2952 |
Giải sáu |
7321 7623 5384 |
Giải bảy |
283 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 6 | 2,4,62,8 | 1 | 5 | 5 | 2 | 1,3,6 | 2,8 | 3 | 02 | 4,8 | 4 | 1,4 | 1,8 | 5 | 2,9 | 0,2 | 6 | 12 | | 7 | 9 | | 8 | 1,3,4,5 | 5,7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
883853 |
Giải nhất |
70289 |
Giải nhì |
75433 |
Giải ba |
22092 49391 |
Giải tư |
16653 36658 10915 42323 90692 16532 44968 |
Giải năm |
7542 |
Giải sáu |
5561 6223 9139 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 6,9 | 1 | 3,5 | 3,4,92 | 2 | 32,8 | 1,22,3,52 | 3 | 2,3,9 | | 4 | 2 | 1 | 5 | 32,8 | | 6 | 1,8 | | 7 | | 2,5,6 | 8 | 9 | 3,8 | 9 | 1,22 |
|
XSDN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
553182 |
Giải nhất |
70130 |
Giải nhì |
56605 |
Giải ba |
99636 37343 |
Giải tư |
52168 61409 63564 83826 16376 78596 63021 |
Giải năm |
4912 |
Giải sáu |
2864 0032 8396 |
Giải bảy |
909 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,92 | 2 | 1 | 2 | 1,3,8 | 2 | 1,6,9 | 4 | 3 | 0,2,6 | 62 | 4 | 3 | 0 | 5 | | 2,3,7,92 | 6 | 42,8 | | 7 | 6 | 6 | 8 | 2 | 02,2 | 9 | 62 |
|
XSCT - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
488615 |
Giải nhất |
35704 |
Giải nhì |
70858 |
Giải ba |
63171 90951 |
Giải tư |
40718 43431 76361 66430 21401 33022 60115 |
Giải năm |
6253 |
Giải sáu |
3080 9205 5717 |
Giải bảy |
282 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 1,4,5 | 0,3,5,6 7 | 1 | 52,7,8 | 22,8 | 2 | 22 | 5 | 3 | 0,1 | 0 | 4 | | 0,12 | 5 | 1,3,8 | | 6 | 1 | 1 | 7 | 1 | 1,5 | 8 | 0,2 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
761195 |
Giải nhất |
60167 |
Giải nhì |
77006 |
Giải ba |
78423 92282 |
Giải tư |
34404 28623 57654 86322 85751 38103 06552 |
Giải năm |
1758 |
Giải sáu |
1039 4733 4589 |
Giải bảy |
645 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,6 | 5 | 1 | | 22,5,8 | 2 | 22,32 | 0,22,3 | 3 | 3,9 | 0,5 | 4 | 5 | 4,9 | 5 | 1,2,4,8 | 0 | 6 | 7 | 6 | 7 | | 5 | 8 | 2,9 | 3,8 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|