|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
553182 |
Giải nhất |
70130 |
Giải nhì |
56605 |
Giải ba |
99636 37343 |
Giải tư |
52168 61409 63564 83826 16376 78596 63021 |
Giải năm |
4912 |
Giải sáu |
2864 0032 8396 |
Giải bảy |
909 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,92 | 2 | 1 | 2 | 1,3,8 | 2 | 1,6,9 | 4 | 3 | 0,2,6 | 62 | 4 | 3 | 0 | 5 | | 2,3,7,92 | 6 | 42,8 | | 7 | 6 | 6 | 8 | 2 | 02,2 | 9 | 62 |
|
XSCT - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
488615 |
Giải nhất |
35704 |
Giải nhì |
70858 |
Giải ba |
63171 90951 |
Giải tư |
40718 43431 76361 66430 21401 33022 60115 |
Giải năm |
6253 |
Giải sáu |
3080 9205 5717 |
Giải bảy |
282 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 1,4,5 | 0,3,5,6 7 | 1 | 52,7,8 | 22,8 | 2 | 22 | 5 | 3 | 0,1 | 0 | 4 | | 0,12 | 5 | 1,3,8 | | 6 | 1 | 1 | 7 | 1 | 1,5 | 8 | 0,2 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
761195 |
Giải nhất |
60167 |
Giải nhì |
77006 |
Giải ba |
78423 92282 |
Giải tư |
34404 28623 57654 86322 85751 38103 06552 |
Giải năm |
1758 |
Giải sáu |
1039 4733 4589 |
Giải bảy |
645 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,6 | 5 | 1 | | 22,5,8 | 2 | 22,32 | 0,22,3 | 3 | 3,9 | 0,5 | 4 | 5 | 4,9 | 5 | 1,2,4,8 | 0 | 6 | 7 | 6 | 7 | | 5 | 8 | 2,9 | 3,8 | 9 | 5 |
|
XSBTR - Loại vé: K02-T01
|
Giải ĐB |
409362 |
Giải nhất |
64246 |
Giải nhì |
56422 |
Giải ba |
08277 16083 |
Giải tư |
66146 41939 99724 41577 15499 16073 64927 |
Giải năm |
3097 |
Giải sáu |
9093 2536 7257 |
Giải bảy |
387 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | | 2,6 | 2 | 2,4,72 | 7,8,9 | 3 | 6,9 | 2 | 4 | 62 | | 5 | 7 | 3,42 | 6 | 2 | 22,5,72,8 9 | 7 | 3,72 | | 8 | 3,7 | 3,9 | 9 | 3,7,9 |
|
XSVT - Loại vé: 1B
|
Giải ĐB |
686404 |
Giải nhất |
59176 |
Giải nhì |
37138 |
Giải ba |
02246 43830 |
Giải tư |
93217 72750 60138 89205 28973 63780 77437 |
Giải năm |
0376 |
Giải sáu |
5027 7968 9860 |
Giải bảy |
626 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6,8 | 0 | 4,5 | | 1 | 7 | | 2 | 6,7 | 7 | 3 | 0,7,82 | 0 | 4 | 6,8 | 0 | 5 | 0 | 2,4,72 | 6 | 0,8 | 1,2,3 | 7 | 3,62 | 32,4,6 | 8 | 0 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T1-K2
|
Giải ĐB |
978673 |
Giải nhất |
27884 |
Giải nhì |
76707 |
Giải ba |
50121 66796 |
Giải tư |
32600 94798 01886 81402 18490 59247 02387 |
Giải năm |
6478 |
Giải sáu |
7434 0142 1830 |
Giải bảy |
215 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0,2,72 | 2 | 1 | 5 | 0,4 | 2 | 1 | 7 | 3 | 0,4 | 3,8 | 4 | 2,7 | 1 | 5 | | 8,9 | 6 | | 02,4,8 | 7 | 3,8 | 7,9 | 8 | 4,6,7 | | 9 | 0,6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|