|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3C2
|
Giải ĐB |
170643 |
Giải nhất |
83264 |
Giải nhì |
15246 |
Giải ba |
35473 42244 |
Giải tư |
10432 19588 19647 58792 91914 87983 27874 |
Giải năm |
4838 |
Giải sáu |
9728 5815 1472 |
Giải bảy |
308 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | | 1 | 4,5 | 2,3,7,9 | 2 | 2,8 | 4,7,8 | 3 | 2,8 | 1,4,6,7 | 4 | 3,4,6,7 | 1 | 5 | | 4 | 6 | 4 | 4 | 7 | 2,3,4 | 0,2,3,8 | 8 | 3,8 | | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: T10
|
Giải ĐB |
526887 |
Giải nhất |
68493 |
Giải nhì |
45859 |
Giải ba |
11614 39488 |
Giải tư |
07778 02928 54604 23200 74037 79219 04135 |
Giải năm |
1013 |
Giải sáu |
0163 3640 5985 |
Giải bảy |
173 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,4 | | 1 | 3,4,9 | | 2 | 8 | 1,6,7,9 | 3 | 5,7 | 0,1,6 | 4 | 0 | 3,8 | 5 | 9 | | 6 | 3,4 | 3,8 | 7 | 3,8 | 2,7,8 | 8 | 5,7,8 | 1,5 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T03K2
|
Giải ĐB |
332488 |
Giải nhất |
77083 |
Giải nhì |
90437 |
Giải ba |
50801 45559 |
Giải tư |
91748 12983 73180 96825 18856 77307 96261 |
Giải năm |
6103 |
Giải sáu |
5371 5464 8461 |
Giải bảy |
043 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,3,7 | 0,62,7 | 1 | | | 2 | 5 | 0,4,82 | 3 | 72 | 6 | 4 | 3,8 | 2 | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 12,4 | 0,32 | 7 | 1 | 4,8 | 8 | 0,32,8 | 5 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-B3
|
Giải ĐB |
828183 |
Giải nhất |
07118 |
Giải nhì |
16561 |
Giải ba |
29454 33409 |
Giải tư |
59469 47300 70473 19259 11625 75687 27707 |
Giải năm |
3335 |
Giải sáu |
9292 2402 6316 |
Giải bảy |
802 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,22,7,9 | 6 | 1 | 6,8 | 02,9 | 2 | 5 | 7,8 | 3 | 5 | 4,5 | 4 | 4 | 2,3 | 5 | 4,9 | 1 | 6 | 1,9 | 0,8 | 7 | 3 | 1 | 8 | 3,7 | 0,5,6 | 9 | 2 |
|
XSKG - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
933198 |
Giải nhất |
76521 |
Giải nhì |
48381 |
Giải ba |
21342 82572 |
Giải tư |
35377 00709 18157 94233 28002 33898 97012 |
Giải năm |
3380 |
Giải sáu |
4170 0764 5168 |
Giải bảy |
058 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 2,9 | 2,8 | 1 | 2 | 0,1,4,7 | 2 | 1,3 | 2,3 | 3 | 3 | 6 | 4 | 2 | | 5 | 7,8 | | 6 | 4,8 | 5,7 | 7 | 0,2,7 | 5,6,92 | 8 | 0,1 | 0 | 9 | 82 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K2
|
Giải ĐB |
429877 |
Giải nhất |
39337 |
Giải nhì |
70039 |
Giải ba |
23973 92972 |
Giải tư |
91838 21964 85646 97766 67225 34967 68234 |
Giải năm |
2858 |
Giải sáu |
0032 9870 2009 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 9 | 9 | 1 | | 3,7 | 2 | 5 | 7 | 3 | 2,4,7,8 9 | 3,6 | 4 | 6 | 2 | 5 | 8 | 4,6 | 6 | 4,6,7 | 3,6,7 | 7 | 0,2,3,7 | 3,5 | 8 | | 0,3 | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|