|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL02
|
Giải ĐB |
639293 |
Giải nhất |
78863 |
Giải nhì |
08686 |
Giải ba |
28394 78795 |
Giải tư |
95911 69282 91519 56112 13230 22196 05168 |
Giải năm |
0223 |
Giải sáu |
6838 5382 6198 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | 1 | 1 | 1,2,9 | 1,82 | 2 | 3 | 2,6,9 | 3 | 0,8,9 | 9 | 4 | | 9 | 5 | 0 | 8,9 | 6 | 3,8 | | 7 | | 3,6,9 | 8 | 22,6 | 1,3 | 9 | 3,4,5,6 8 |
|
XSBD - Loại vé: 01K02
|
Giải ĐB |
872019 |
Giải nhất |
02980 |
Giải nhì |
82346 |
Giải ba |
37779 14608 |
Giải tư |
73897 84401 73536 45547 17928 16901 14332 |
Giải năm |
5260 |
Giải sáu |
2604 2152 8900 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0,12,4,8 9 | 02 | 1 | 9 | 3,5 | 2 | 8 | | 3 | 2,6 | 0,8 | 4 | 6,7 | | 5 | 2 | 3,4 | 6 | 0 | 4,9 | 7 | 9 | 0,2 | 8 | 0,4 | 0,1,7 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV02
|
Giải ĐB |
476455 |
Giải nhất |
53859 |
Giải nhì |
37439 |
Giải ba |
67749 81068 |
Giải tư |
03459 96897 65246 06461 66778 23859 23543 |
Giải năm |
1128 |
Giải sáu |
2066 9294 5994 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 6 | 1 | | | 2 | 8 | 4 | 3 | 9 | 0,92 | 4 | 3,6,9 | 5,7 | 5 | 5,93 | 4,6 | 6 | 1,6,8 | 9 | 7 | 5,8 | 2,6,7 | 8 | | 3,4,53 | 9 | 42,7 |
|
XSTN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
657068 |
Giải nhất |
90593 |
Giải nhì |
11138 |
Giải ba |
77561 67098 |
Giải tư |
11191 43395 08624 93200 06129 19480 83588 |
Giải năm |
9078 |
Giải sáu |
6132 9431 8059 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0 | 3,6,9 | 1 | | 3,8 | 2 | 4,9 | 9 | 3 | 1,2,8 | 2 | 4 | | 9 | 5 | 9 | | 6 | 1,8 | | 7 | 8 | 3,6,7,8 9 | 8 | 0,2,8 | 2,5 | 9 | 0,1,3,5 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K2
|
Giải ĐB |
929490 |
Giải nhất |
45676 |
Giải nhì |
74683 |
Giải ba |
53346 66396 |
Giải tư |
95973 34831 31580 90458 75459 82405 15827 |
Giải năm |
8276 |
Giải sáu |
1092 1017 8970 |
Giải bảy |
001 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | 1,5 | 0,3 | 1 | 7 | 9 | 2 | 7 | 7,8 | 3 | 1 | | 4 | 6 | 0 | 5 | 8,9 | 4,72,9 | 6 | | 1,2,7 | 7 | 0,3,62,7 | 5 | 8 | 0,3 | 5 | 9 | 0,2,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
458845 |
Giải nhất |
77139 |
Giải nhì |
82332 |
Giải ba |
64696 81119 |
Giải tư |
62722 52288 90578 19698 17501 94245 63414 |
Giải năm |
3663 |
Giải sáu |
7314 3109 6022 |
Giải bảy |
404 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,4,9 | 0 | 1 | 42,9 | 22,3 | 2 | 22 | 0,6 | 3 | 2,9 | 0,12 | 4 | 52 | 42 | 5 | | 9 | 6 | 3 | | 7 | 8 | 7,8,9 | 8 | 8 | 0,1,3 | 9 | 6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|