|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:1K2
|
Giải ĐB |
60466 |
Giải nhất |
06318 |
Giải nhì |
50510 |
Giải ba |
92899 44410 |
Giải tư |
32324 78759 89387 46176 02732 82058 54072 |
Giải năm |
0003 |
Giải sáu |
2395 3740 8385 |
Giải bảy |
195 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,4 | 0 | 3 | | 1 | 02,8 | 32,7 | 2 | 4 | 0 | 3 | 22 | 2 | 4 | 0 | 8,92 | 5 | 8,9 | 6,7 | 6 | 6 | 8 | 7 | 2,6 | 1,5 | 8 | 5,7 | 5,9 | 9 | 52,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-1K2
|
Giải ĐB |
77310 |
Giải nhất |
90649 |
Giải nhì |
52182 |
Giải ba |
80847 02738 |
Giải tư |
04076 44447 69118 37208 13458 31878 80790 |
Giải năm |
1455 |
Giải sáu |
1999 8349 7044 |
Giải bảy |
557 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 8 | | 1 | 0,8 | 8 | 2 | 5 | | 3 | 8 | 4 | 4 | 4,72,92 | 2,5 | 5 | 5,7,8 | 7 | 6 | | 42,5 | 7 | 6,8 | 0,1,3,5 7 | 8 | 2 | 42,9 | 9 | 0,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:1K2
|
Giải ĐB |
22278 |
Giải nhất |
77597 |
Giải nhì |
19895 |
Giải ba |
81731 63233 |
Giải tư |
11778 58261 80031 69660 38554 40012 62282 |
Giải năm |
5417 |
Giải sáu |
7636 8717 4021 |
Giải bảy |
919 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3 | 2,32,6 | 1 | 2,72,9 | 1,8 | 2 | 1 | 0,3 | 3 | 12,3,6 | 5 | 4 | | 9 | 5 | 4 | 3 | 6 | 0,1 | 12,9 | 7 | 82 | 72 | 8 | 2 | 1 | 9 | 5,7 |
|
XSDN - Loại vé: L:1K2
|
Giải ĐB |
21538 |
Giải nhất |
41693 |
Giải nhì |
70348 |
Giải ba |
86248 53983 |
Giải tư |
10029 74459 27775 67086 82791 08053 80687 |
Giải năm |
8989 |
Giải sáu |
0615 6363 8128 |
Giải bảy |
439 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 9 | 1 | 5 | | 2 | 8,9 | 5,6,8,9 | 3 | 8,9 | | 4 | 82 | 1,7,8 | 5 | 3,9 | 8 | 6 | 3 | 8 | 7 | 5 | 2,3,42 | 8 | 3,5,6,7 9 | 2,3,5,8 | 9 | 1,3 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T1
|
Giải ĐB |
56445 |
Giải nhất |
68552 |
Giải nhì |
34980 |
Giải ba |
13008 62429 |
Giải tư |
61393 69362 08742 61027 82348 29803 09365 |
Giải năm |
8575 |
Giải sáu |
5333 0401 8590 |
Giải bảy |
093 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 1,3,8 | 0 | 1 | | 4,5,6 | 2 | 7,9 | 0,3,92 | 3 | 3 | | 4 | 2,5,8 | 4,6,7 | 5 | 2 | 9 | 6 | 2,5 | 2 | 7 | 5 | 0,4 | 8 | 0 | 2 | 9 | 0,32,6 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T1
|
Giải ĐB |
91416 |
Giải nhất |
03965 |
Giải nhì |
89448 |
Giải ba |
39175 56518 |
Giải tư |
09271 53772 35785 73290 00436 04132 09905 |
Giải năm |
3595 |
Giải sáu |
3102 7980 7099 |
Giải bảy |
007 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8,9 | 0 | 2,5,7 | 7 | 1 | 0,6,8 | 0,3,7 | 2 | | | 3 | 2,6 | | 4 | 8 | 0,6,7,8 9 | 5 | | 1,3 | 6 | 5 | 0 | 7 | 1,2,5 | 1,4 | 8 | 0,5 | 9 | 9 | 0,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|