|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:1K1
|
Giải ĐB |
46926 |
Giải nhất |
79828 |
Giải nhì |
92671 |
Giải ba |
34919 35785 |
Giải tư |
94087 33033 59692 10517 97288 68064 72824 |
Giải năm |
7190 |
Giải sáu |
2991 1336 4115 |
Giải bảy |
171 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 72,9 | 1 | 5,7,9 | 9 | 2 | 4,6,8 | 3 | 3 | 3,6,7 | 2,6 | 4 | | 1,8 | 5 | | 2,3 | 6 | 4 | 1,3,8 | 7 | 12 | 2,8 | 8 | 5,7,8 | 1 | 9 | 0,1,2 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-1K1
|
Giải ĐB |
69829 |
Giải nhất |
27850 |
Giải nhì |
72622 |
Giải ba |
20925 50597 |
Giải tư |
16568 91261 71993 44379 79271 57214 91543 |
Giải năm |
3799 |
Giải sáu |
1160 2207 8297 |
Giải bảy |
749 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 7 | 6,7 | 1 | 4 | 2 | 2 | 2,5,9 | 4,9 | 3 | | 1,9 | 4 | 3,9 | 2 | 5 | 0 | | 6 | 0,1,8 | 0,92 | 7 | 1,9 | 6 | 8 | | 2,4,7,9 | 9 | 3,4,72,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:1K1
|
Giải ĐB |
84852 |
Giải nhất |
53465 |
Giải nhì |
20593 |
Giải ba |
11228 95938 |
Giải tư |
40038 89671 13246 06486 62971 90041 84803 |
Giải năm |
2702 |
Giải sáu |
4894 4899 3461 |
Giải bảy |
782 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3 | 4,6,72 | 1 | | 0,5,8 | 2 | 8 | 0,9 | 3 | 82 | 9 | 4 | 1,6 | 6 | 5 | 2 | 4,8 | 6 | 1,5 | | 7 | 12 | 2,32,8 | 8 | 2,6,8 | 9 | 9 | 3,4,9 |
|
XSDN - Loại vé: L:1K1
|
Giải ĐB |
56306 |
Giải nhất |
71388 |
Giải nhì |
28593 |
Giải ba |
61726 10029 |
Giải tư |
71321 49943 57543 43903 11117 95748 55317 |
Giải năm |
0810 |
Giải sáu |
2477 2973 0511 |
Giải bảy |
859 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,6 | 1,2 | 1 | 0,1,72 | | 2 | 1,6,9 | 0,42,7,92 | 3 | | | 4 | 32,8 | | 5 | 9 | 0,2 | 6 | | 12,7 | 7 | 3,7 | 4,8 | 8 | 8 | 2,5 | 9 | 32 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T1
|
Giải ĐB |
28975 |
Giải nhất |
30301 |
Giải nhì |
19983 |
Giải ba |
67832 45279 |
Giải tư |
89813 10759 35741 77760 49229 81550 98844 |
Giải năm |
6858 |
Giải sáu |
1002 8377 3055 |
Giải bảy |
091 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 1,2 | 0,2,4,9 | 1 | 3 | 0,3 | 2 | 1,9 | 1,8 | 3 | 2 | 4 | 4 | 1,4 | 5,7 | 5 | 0,5,8,9 | | 6 | 0 | 7 | 7 | 5,7,9 | 5 | 8 | 3 | 2,5,7 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T1
|
Giải ĐB |
98252 |
Giải nhất |
11900 |
Giải nhì |
87391 |
Giải ba |
04811 91435 |
Giải tư |
41348 66712 20998 58048 63797 65828 02936 |
Giải năm |
5065 |
Giải sáu |
1516 0645 8671 |
Giải bảy |
121 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 1,2,7,9 | 1 | 1,2,6 | 1,5 | 2 | 1,8 | 3 | 3 | 3,5,6 | | 4 | 5,82 | 3,4,6 | 5 | 2 | 1,3 | 6 | 5 | 9 | 7 | 1 | 2,42,9 | 8 | | | 9 | 1,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|