|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K41T10
|
Giải ĐB |
135708 |
Giải nhất |
29229 |
Giải nhì |
78752 |
Giải ba |
89320 78896 |
Giải tư |
62532 97285 94808 41175 42398 85583 81938 |
Giải năm |
6145 |
Giải sáu |
2681 2158 3827 |
Giải bảy |
408 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 83 | 8 | 1 | | 3,5 | 2 | 0,7,9 | 8 | 3 | 2,8 | | 4 | 5 | 4,7,8 | 5 | 2,8 | 9 | 6 | 0 | 2 | 7 | 5 | 03,3,5,9 | 8 | 1,3,5 | 2 | 9 | 6,8 |
|
XSVT - Loại vé: 10B
|
Giải ĐB |
095835 |
Giải nhất |
72951 |
Giải nhì |
80521 |
Giải ba |
62190 48366 |
Giải tư |
20652 40923 10223 78253 93706 51529 31741 |
Giải năm |
5016 |
Giải sáu |
6974 4905 5207 |
Giải bảy |
382 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,6,7 | 2,4,5 | 1 | 6 | 5,8 | 2 | 1,32,9 | 22,5 | 3 | 4,5 | 3,7 | 4 | 1 | 0,3 | 5 | 1,2,3 | 0,1,6 | 6 | 6 | 0 | 7 | 4 | | 8 | 2 | 2 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
134216 |
Giải nhất |
05910 |
Giải nhì |
47707 |
Giải ba |
54872 82470 |
Giải tư |
60329 67313 98508 16882 25786 43735 08774 |
Giải năm |
4290 |
Giải sáu |
3418 3386 6018 |
Giải bảy |
835 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,9 | 0 | 7,8 | | 1 | 0,3,6,82 | 7,8 | 2 | 9 | 1 | 3 | 52 | 7 | 4 | | 32 | 5 | | 1,82 | 6 | | 0,7 | 7 | 0,2,4,7 | 0,12 | 8 | 2,62 | 2 | 9 | 0 |
|
XSHCM - Loại vé: 10B2
|
Giải ĐB |
387246 |
Giải nhất |
60360 |
Giải nhì |
27145 |
Giải ba |
95023 98104 |
Giải tư |
48818 31933 57960 56162 09692 48659 85287 |
Giải năm |
1467 |
Giải sáu |
3437 1856 5389 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 4 | 8 | 1 | 8 | 6,9 | 2 | 3 | 2,3 | 3 | 3,7,8 | 0 | 4 | 5,6 | 4 | 5 | 6,9 | 4,5 | 6 | 02,2,7 | 3,6,8 | 7 | | 1,3 | 8 | 1,7,9 | 5,8 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: M41
|
Giải ĐB |
817264 |
Giải nhất |
03799 |
Giải nhì |
15712 |
Giải ba |
45025 56553 |
Giải tư |
73390 75135 36185 93930 64468 10948 02983 |
Giải năm |
8983 |
Giải sáu |
1938 5959 2847 |
Giải bảy |
983 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | | | 1 | 2 | 1 | 2 | 5 | 5,83 | 3 | 0,52,8 | 6 | 4 | 7,8 | 2,32,8 | 5 | 3,9 | | 6 | 4,8 | 4 | 7 | | 3,4,6 | 8 | 33,5 | 5,9 | 9 | 0,9 |
|
XSCM - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
036599 |
Giải nhất |
63318 |
Giải nhì |
22531 |
Giải ba |
92271 36621 |
Giải tư |
80624 92388 51587 32462 14737 79371 80701 |
Giải năm |
9625 |
Giải sáu |
4452 2478 0834 |
Giải bảy |
809 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,9 | 0,2,3,72 | 1 | 8 | 52,6 | 2 | 1,4,5 | | 3 | 1,4,7 | 2,3 | 4 | | 2 | 5 | 22 | | 6 | 2 | 3,8 | 7 | 12,8 | 1,7,8 | 8 | 7,8 | 0,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|